
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
trải, căng ra, bày ra, truyền bá
Từ "spread" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Việc sử dụng từ này sớm nhất được ghi chép lại có từ khoảng thế kỷ thứ 9. Ban đầu, "spread" có nghĩa là "kéo dài" hoặc "mở rộng", thường ám chỉ các hành động vật lý như dang rộng cánh tay hoặc chân. Theo thời gian, ý nghĩa của "spread" được mở rộng để bao gồm các ý tưởng như phân phối, phổ biến hoặc truyền bá. Vào thế kỷ 13, từ này bắt đầu được sử dụng trong bối cảnh tin tức và thông tin, chẳng hạn như "the spread of rumors" hoặc "the spread of knowledge". Trong tiếng Anh hiện đại, "spread" bao gồm nhiều ý nghĩa, bao gồm ý nghĩa vật lý là kéo dài hoặc mở rộng, cũng như các cách sử dụng ẩn dụ như truyền bá thông tin, ý tưởng hoặc ảnh hưởng. Ngày nay, từ này vẫn là một phần linh hoạt và thiết yếu của tiếng Anh.
danh từ
sự trải ra, sự căng ra, sự giăng ra
the field spreads out before us: cánh đồng trải dài ra trước mặt chúng tôi
to spread a banner: giương cờ, giương biểu ngữ
sự truyền bá (giáo dục, tư tưởng...)
news spread everywhere: tin truyền đi khắp nơi
fire spreads: lửa cháy lan
sải cánh (của chim...)
the birds flew up and spread: chim bay lên rồi tản ra
ngoại động từ spread
trải, căng, giăng ra, bày ra
the field spreads out before us: cánh đồng trải dài ra trước mặt chúng tôi
to spread a banner: giương cờ, giương biểu ngữ
rải, truyền bá
news spread everywhere: tin truyền đi khắp nơi
fire spreads: lửa cháy lan
kéo dài thời gian (trả tiền...)
the birds flew up and spread: chim bay lên rồi tản ra
to affect or make something affect, be known by, or be used by more and more people
ảnh hưởng hoặc làm cho điều gì đó ảnh hưởng, được biết đến hoặc được sử dụng bởi ngày càng nhiều người
Tin tức đã lan truyền và gây ra sự phấn khích lớn.
Việc sử dụng máy tính lan truyền nhanh chóng trong thời gian đó.
Trong vòng vài tuần, sự tự tin của anh ấy đã lan rộng khắp đội.
Bệnh lây lan dễ dàng.
Ý tưởng này lan truyền nhanh chóng trong những năm sau đó.
Có ai đó đang lan truyền tin đồn về bạn.
Anh ấy đang sử dụng nhạc rap của mình để truyền bá thông điệp rằng bạo lực là sai trái.
Bệnh lây lan do muỗi.
Virus lây lan chủ yếu từ người sang người thông qua ho và hắt hơi.
Cuộc khủng hoảng bắt đầu ở Mỹ và nhanh chóng lan rộng khắp thế giới.
Danh tiếng của ông đã lan truyền khắp nơi.
Bệnh có thể lây lan qua tiếp xúc.
Tôi ước gì anh ấy ngừng lan truyền những lời dối trá về tôi.
Tác động của chính sách này đã lan rộng ra ngoài phạm vi trẻ em hiện đang đi học.
to cover, or to make something cover, a larger and larger area
che phủ, hoặc làm cho cái gì đó che phủ, một khu vực ngày càng lớn hơn
Không có bằng chứng cho thấy ung thư đã lan rộng.
Ngọn lửa nhanh chóng lan sang các tòa nhà liền kề.
Nước bắt đầu lan khắp sàn nhà.
Một nụ cười dần dần lan rộng trên khuôn mặt cô.
Dành nhiều không gian cho loại cây này vì rễ của nó lan rộng.
Một cơn gió mạnh lan truyền ngọn lửa.
Sử dụng quá nhiều nước có thể làm vết bẩn lan rộng.
to cause somebody/something to be in a number of different places
làm cho ai/cái gì ở nhiều nơi khác nhau
Hạt và phấn hoa phát tán nhờ gió.
Chúng tôi có 10 000 thành viên trải khắp cả nước.
Chuyên môn trong lĩnh vực này rất mỏng được trải rộng khắp đất nước.
Bạn bè có thể lan rộng về mặt địa lý. Hàng xóm, theo định nghĩa, là ở gần nhau.
to cover a large area
để bao phủ một khu vực rộng lớn
Thung lũng trải rộng bên dưới chúng tôi.
to put a layer of a substance onto the surface of something; to be able to be put onto a surface
phủ một lớp chất lên bề mặt của vật gì đó; để có thể được đặt trên một bề mặt
Họ rải phân vào cả mùa xuân và mùa thu.
phết bơ lên miếng bánh mì nướng
Chim bôi dầu lên lông để giữ ấm và khô ráo.
miếng bánh mì nướng phết bơ
Nếu sơn quá dày sẽ không trải đều.
Anh ấy phết mứt lên bánh mì nướng.
Trải từng lát một cách hào phóng với bơ.
Nếu sơn quá dày, nó sẽ không dễ dàng lan rộng.
Cô phết bơ lên một miếng bánh mì nướng.
Phết kem lên bánh rồi rắc sô-cô-la vụn lên trên.
to open something that has been folded so that it covers a larger area than before
mở một cái gì đó đã được gấp lại để nó có diện tích lớn hơn trước
Con chim dang rộng đôi cánh.
một con chim với đôi cánh dang rộng
Họ trải một tấm vải lên bàn.
Sue trải tấm bản đồ ra sàn.
Chúng tôi trải tấm thảm ra sàn.
Anh trải chăn lên trên đống rơm và đi ngủ.
Anh ta có một tờ báo trải rộng trên đầu gối.
to arrange objects so that they cover a large area and can be seen easily
sắp xếp các đồ vật sao cho chúng bao phủ một khu vực rộng lớn và có thể nhìn thấy dễ dàng
Giấy tờ đã được trải sẵn trên bàn.
Bà trải những bức ảnh của các cháu ra để tôi có thể xem chúng đã lớn lên như thế nào.
Anh đang nghiên cứu những trang ghi chú khác nhau trải trên tấm chăn.
Anh ta xáo bài và trải chúng thành một cái quạt.
to place the thumb and a finger of one hand on the screen of an electronic device such as a mobile phone or small computer and move them apart to make the image on the screen larger, as though it is closer
đặt ngón tay cái và ngón tay của một bàn tay lên màn hình của thiết bị điện tử như điện thoại di động hoặc máy tính nhỏ và di chuyển chúng ra xa nhau để làm cho hình ảnh trên màn hình lớn hơn, như thể nó ở gần hơn
Thay đổi kích thước văn bản bằng cách sử dụng cử chỉ chụm và trải rộng trên màn hình.
to move your arms, legs, fingers, etc. far apart from each other
để di chuyển cánh tay, chân, ngón tay, vv xa nhau
Cô dang tay ra và đứa trẻ chạy về phía cô.
to separate something into parts and divide them between different times or different people
để tách một cái gì đó thành nhiều phần và chia chúng giữa những thời điểm khác nhau hoặc những người khác nhau
Tại sao không thanh toán hàng tháng và dàn trải chi phí bảo hiểm ô tô của bạn?
Một loạt năm cuộc phỏng vấn sẽ được thực hiện trong hai ngày.
Khóa học kéo dài bốn mươi giờ, trải dài trong hai mươi tuần.
Chúng tôi đã cố gắng phân bổ khối lượng công việc giữa các phòng ban.
Chúng tôi đã cố gắng phân bổ đều khối lượng công việc giữa các phòng ban.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()