
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
nhà nước, quốc gia, chính quyền, (thuộc) nhà nước, có liên quan đến nhà nước, phát biểu, tuyên bố
Từ "state" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ và tiếng La-tinh. Trong tiếng La-tinh, từ "status" có nghĩa là "condition" hoặc "tình huống". Trong tiếng Pháp cổ, từ "estat" được mượn từ tiếng La-tinh và nó ám chỉ một điều kiện tĩnh hoặc một vị trí cố định. Từ "state" đi vào tiếng Anh trung đại từ tiếng Pháp cổ, ban đầu có nghĩa là "condition" hoặc "hoàn cảnh". Theo thời gian, ý nghĩa của nó mở rộng để bao gồm khái niệm về một thực thể chính trị hoặc chính phủ. Vào thế kỷ 13, từ "state" mang nghĩa là một quyền lực tối cao hoặc chính phủ, như được thấy trong các cụm từ như "the state of affairs" hoặc "the state of being." Ngày nay, từ "state" dùng để chỉ nhiều thực thể, từ trạng thái cảm xúc của một người đến chính phủ của một quốc gia hoặc một địa điểm thực tế.
đại từ
trạng thái, tình trạng
to state one's opinion: phát biểu ý kiến của mình
state leaders: những vị lãnh đạo nhà nước
địa vị xã hội
state prisoner: tù chính trị
state trial: sự kết án của nhà nước đối với hững tội chính trị
(thông tục) sự lo lắng
state carriage: xe ngựa chỉ dùng trong các nghi lễ cổ truyền của Anh
state call: (thông tục) cuộc đi thăm chính thức
tính từ
(thuộc) nhà nước
to state one's opinion: phát biểu ý kiến của mình
state leaders: những vị lãnh đạo nhà nước
(thuộc) chính trị
state prisoner: tù chính trị
state trial: sự kết án của nhà nước đối với hững tội chính trị
dành riêng cho nghi lễ; chính thức
state carriage: xe ngựa chỉ dùng trong các nghi lễ cổ truyền của Anh
state call: (thông tục) cuộc đi thăm chính thức
a country considered as an organized political community controlled by one government
một quốc gia được coi là một cộng đồng chính trị có tổ chức được kiểm soát bởi một chính phủ
các nước vùng Baltic
Các nước thành viên Liên minh Châu Âu
Seychelles trở thành một quốc gia độc lập vào năm 1976.
các quốc gia thành viên của Liên minh châu Âu
các quốc gia lừa đảo che chở cho những kẻ khủng bố
Các đại biểu từ một số quốc gia Ả Rập đã tham dự cuộc họp.
Nó vẫn chưa được công nhận là một quốc gia có chủ quyền độc lập.
an organized political community forming part of a country
một cộng đồng chính trị có tổ chức tạo thành một phần của một quốc gia
bang Victoria và Tây Úc
Bão quét qua các bang miền Nam nước Mỹ.
Cả hai ứng cử viên đều đang vận động tranh cử ở các bang chiến trường quan trọng.
Cô quyết định trở về bang Ohio quê hương của mình.
Một số bang đã ban hành luật tương tự.
George W. Bush đã giành chiến thắng ở bang Florida.
Anh ta đi lang thang khắp tiểu bang.
Tôi là một sĩ quan cải huấn ở nhà tù bang Utah.
Việc vận chuyển rượu qua ranh giới tiểu bang có thể là một trọng tội.
the government of a country
chính phủ của một quốc gia
vấn đề/việc nhà nước
người phụ thuộc tài chính vào nhà nước
một công ty nhà nước
Họ muốn hạn chế quyền lực của Nhà nước.
Hai nhà lãnh đạo đã trò chuyện chặt chẽ với nhau, thảo luận về các vấn đề quốc gia.
Những trường này được nhà nước tài trợ.
một quốc gia có hệ thống chăm sóc sức khỏe do nhà nước cung cấp
the mental, emotional or physical condition that a person or thing is in
tình trạng tinh thần, cảm xúc hoặc thể chất mà một người hoặc vật đang ở
một trạng thái tinh thần bối rối
một tâm trạng bối rối
lo lắng về tình hình kinh tế đất nước
Chính phủ đã ban bố tình trạng khẩn cấp tại các vùng bị lũ lụt.
Với tình trạng kiến thức hiện tại, sẽ phải mất nhiều năm để tìm ra giải pháp.
Một báo cáo lên án tình trạng phòng giam của tù nhân.
nước ở trạng thái lỏng
Anh ấy đã ở trong tình trạng khủng khiếp khi về đến nhà.
Cô ấy đang ở trong trạng thái sốc.
Tòa nhà đang trong tình trạng sửa chữa tồi tệ (= cần được sửa chữa).
Anh ấy rơi vào trạng thái trầm cảm vĩnh viễn.
Bạn không ở trong tình trạng phù hợp để lái xe.
Hãy nhìn vào trạng thái của bạn! Bạn không thể ra ngoài với bộ dạng như vậy được.
the formal ceremonies connected with high levels of government or with kings and queens
các nghi lễ trang trọng liên quan đến các cấp chính quyền cao cấp hoặc với các vị vua và hoàng hậu
Tổng thống được chở đi khắp bang trên đường phố.
the United States of America
Hợp chủng quốc Hoa Kỳ
Tôi chưa bao giờ đến Hoa Kỳ.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()