
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
già
Từ "old" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "old" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "ald" hoặc "eald", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*aldis", có nghĩa là "sống lâu" hoặc "già". Người ta cho rằng từ tiếng Đức nguyên thủy này có liên quan đến gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*al-" có nghĩa là "growing old" hoặc "trưởng thành". Trong tiếng Anh cổ, "ald" cũng có thể có nghĩa là "lâu đời" hoặc "cổ xưa", và thường được dùng để mô tả thứ gì đó đã cũ hoặc mục nát. Theo thời gian, cách viết và cách phát âm của từ này đã thay đổi thành "old," và ý nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm các từ như "aged", "senior" và "veteran". Ngày nay, từ "old" được dùng để mô tả một cái gì đó được coi là của thời gian trước đó, cũng như để mô tả tuổi tác hoặc thâm niên của một người.
tính từ
già
the men of old: người xưa
I have heard it of old: tôi nghe thấy vấn đề đó từ lâu rồi
an old woman: bà già; người nhút nhát; người hay làm rối lên, người nhặng xị
già giặn, có kinh nghiệm, lão luyện
old head on young shoulders: ít tuổi nhưng già giặn
old in diplomacy: có kinh nghiệm về ngoại giao
an old bird: cáo già
lên... tuổi, thọ
he is ten years old: nó lên mười (tuổi)
danh từ
of old xưa, ngày xưa
the men of old: người xưa
I have heard it of old: tôi nghe thấy vấn đề đó từ lâu rồi
an old woman: bà già; người nhút nhát; người hay làm rối lên, người nhặng xị
of a particular age
ở một độ tuổi cụ thể
Đứa bé chỉ mới được vài giờ tuổi.
Vào thời đó hầu hết mọi người đều bỏ học khi chỉ mới mười lăm tuổi.
Ở tuổi ba mươi, anh ấy đã kiếm được 40 000 bảng mỗi năm.
hai cậu bé mười bốn tuổi
một lớp học dành cho trẻ năm tuổi (= trẻ em năm tuổi)
Tôi không nghĩ cô ấy đủ tuổi để gánh trách nhiệm.
Anh ấy không quá già để chơi Romeo.
Tòa nhà này bao nhiêu tuổi?
Anh ấy là cầu thủ lớn tuổi nhất trong đội.
Cô ấy lớn hơn tôi nhiều tuổi.
Hai chị gái tôi và tôi ngủ chung một phòng.
Bây giờ anh ấy đã đủ lớn để tự quản lý công việc của mình.
Bạn già như bạn cảm thấy.
having lived for a long time; no longer young
đã sống một thời gian dài; không còn trẻ nữa
già đi/già đi
Ông già nằm tựa người trên đệm.
một bà già nhỏ
Cô ấy là một người phụ nữ già trước tuổi (= người trông già hơn cô ấy).
Ông ấy bắt đầu trông già đi.
Tom là thành viên cuối cùng còn sống của thế hệ cũ trong gia đình.
Chúng tôi đã khá già khi mua căn nhà đầu tiên.
Cách những người trẻ lao tới khiến cô cảm thấy mình già đi.
Bà ấy đang già đi – năm tới bà ấy sẽ 75 tuổi.
Chúng ta đều đang già đi.
old people
người già
Người già cảm thấy lạnh hơn người trẻ.
having existed or been used for a long time
đã tồn tại hoặc được sử dụng trong một thời gian dài
thói quen cũ
Anh ấy luôn đưa ra những lý do cũ rích.
Tấm thảm này bây giờ đã khá cũ rồi.
một trang trại cũ xinh đẹp
Đó là một truyền thống rất lâu đời.
Đây là một trong những phần lâu đời nhất còn sót lại của nhà thờ.
Đây là con tàu lâu đời nhất còn tồn tại trên thế giới.
Đây là một số cây lâu đời nhất trên thế giới.
former; belonging to past times or a past time in your life
trước; thuộc về thời gian đã qua hoặc thời gian đã qua trong cuộc đời bạn
Ngày xưa mọi chuyện đã khác.
Tôi về thăm trường cũ.
Tiếng Anh cổ và trung cổ
Người ta vẫn bám vào lối suy nghĩ cũ.
used to refer to something that has been replaced by something else
dùng để chỉ cái gì đó đã được thay thế bằng cái gì khác
Chúng tôi có nhiều phòng hơn trong ngôi nhà cũ của mình.
Bố mẹ mua cho chúng tôi một chiếc tủ lạnh và tặng chúng tôi chiếc tivi cũ.
known for a long time
được biết đến từ lâu
Cô ấy là một người bạn cũ của tôi (= tôi đã biết cô ấy từ lâu rồi).
Chúng ta là đối thủ cũ.
Luôn luôn là những khuôn mặt cũ.
Album bao gồm cả tựa đề mới và những mục yêu thích cũ.
used to show kind feelings or a lack of respect
được sử dụng để thể hiện cảm xúc tử tế hoặc thiếu tôn trọng
Bố già tốt quá!
Ông già tội nghiệp!
Dù sao thì tôi cũng không muốn đọc cuốn sách cũ ngu ngốc đó.
Đó là một thế giới cũ buồn cười.
Tại sao lại uống nước lọc khi bạn có thể có thứ gì đó tốt hơn?
Họ đang có cùng một cuộc trò chuyện nhàm chán về trường học.
Như bà ngoại thân yêu của tôi thường nói…
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()