
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
nghiêm khắc, chặt chẽ,, khắt khe
Từ "strict" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ và tiếng Anh trung đại. Trong tiếng Pháp cổ, từ "estrict" bắt nguồn từ tính từ tiếng Latin "strictus," có nghĩa là "kéo chặt" hoặc "bị hạn chế". Từ tiếng Latin này là động từ phân từ quá khứ của "stringere", có nghĩa là "kéo chặt" hoặc "trói buộc". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng thế kỷ 11-15), từ "strict" phát triển từ tiếng Pháp cổ "estrict." Trong thời gian này, từ này thường có nghĩa là "tight" hoặc "được cố định chắc chắn". Sau đó, trong tiếng Anh đầu thời hiện đại (khoảng thế kỷ 15-17), nghĩa của "strict" được mở rộng để bao hàm ý nghĩa là nghiêm khắc, khắt khe hoặc đòi hỏi. Ngày nay, từ "strict" thường được dùng để mô tả điều gì đó nghiêm ngặt, khắt khe hoặc mang tính đòi hỏi cao, chẳng hạn như một giáo viên nghiêm khắc hoặc một quy tắc nghiêm ngặt.
tính từ
chính xác, đúng
in the strict sense of the word: theo đúng nghĩa của từ
nghiêm ngặt, nghiêm khắc; nghiêm chỉnh
to keep strict watch: canh gác nghiêm ngặt
strict discipline: kỷ luật nghiêm ngặt
to be strict with somebody: nghiêm khắc với ai
hoàn toàn, thật sự
to live in strict seclusion: sống trong cảnh hoàn toàn ẩn dật
Default
chặt chẽ; ngặt
that must be obeyed exactly
điều đó phải được tuân theo một cách chính xác
quy tắc/quy định nghiêm ngặt
Có những hướng dẫn nghiêm ngặt về cách thực hiện công việc.
Hiệu trưởng áp đặt kỷ luật rất nghiêm khắc.
Cô ấy đang ăn kiêng rất nghiêm ngặt.
Anh ấy nói với tôi một cách tự tin nhất (= với sự hiểu biết rằng tôi sẽ không nói cho ai khác).
Anh mong đợi sự tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc của mình.
Cô ấy đã để lại những chỉ dẫn nghiêm ngặt rằng cô ấy không được làm phiền
Có những quy định nghiêm ngặt về số giờ tài xế có thể làm việc.
demanding that rules, especially rules about behaviour, should be obeyed
yêu cầu phải tuân theo các quy tắc, đặc biệt là các quy tắc về hành vi
một giáo viên/phụ huynh/người kỷ luật nghiêm khắc
Tôi đã có một nền giáo dục rất nghiêm khắc.
Cô ấy rất nghiêm khắc về những việc như bài tập về nhà.
Họ luôn rất nghiêm khắc với con cái.
obeying the rules of a particular religion, belief, etc. exactly
tuân theo các quy tắc của một tôn giáo, tín ngưỡng cụ thể, v.v. một cách chính xác
một người tuân thủ nghiêm ngặt đức tin
một người ăn chay nghiêm ngặt
very exact and clearly defined
rất chính xác và được xác định rõ ràng
Nó không bất hợp pháp theo nghĩa chặt chẽ (của từ này).
Họ khăng khăng đòi các quyền hợp pháp nghiêm ngặt của mình.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()