
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
kín, chặt, chật
Từ "tight" có nguồn gốc thú vị. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "tīc", có nghĩa là "strong" hoặc "firm". Từ này có liên quan đến tiếng Đức nguyên thủy "tikiz" và tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "tik-", cả hai đều truyền tải ý tưởng về sự chặt chẽ hoặc vững chắc. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "tight" phát triển thành nghĩa là "khớp khít" hoặc "gắn chặt". Theo thời gian, từ này có thêm nhiều nghĩa khác, chẳng hạn như "cố định chắc chắn" hoặc "không lỏng lẻo". Vào thế kỷ 16, từ "tight" cũng có nghĩa là "intense" hoặc "strong", như trong "a tight hug" hoặc "a tight enthusiasm". Ý nghĩa của từ này có thể xuất phát từ ý tưởng về một thứ gì đó được giữ chặt hoặc nắm chặt. Ngày nay, từ "tight" có nhiều ý nghĩa và hàm ý, bao gồm những hạn chế về mặt thể chất, cường độ cảm xúc và thậm chí là sự an toàn về mặt tài chính!
tính từ
kín, không thấm, không rỉ
to shut tight: đóng kín
chặt, khít
hold him tight: giữ chặt lấy nó
to be packed as tight as herrings in a barrel: bị nhét chặt như cá hộp
a tight grasp: sự ôm chặt, sự ghì chặt
chật, bó sát
tight shoes: giày chật
tight trousers: quần bó sát
phó từ
kín, sít, khít, khít khao
to shut tight: đóng kín
chặt, chặt chẽ
hold him tight: giữ chặt lấy nó
to be packed as tight as herrings in a barrel: bị nhét chặt như cá hộp
a tight grasp: sự ôm chặt, sự ghì chặt
held or fixed in position securely; difficult to move, open or separate
được giữ hoặc cố định ở vị trí an toàn; khó di chuyển, mở hoặc tách rời
Anh giữ chặt cánh tay cô.
Cô xoắn tóc thành một búi thật chặt.
Cái vít quá chặt đến nỗi nó không thể di chuyển được.
Cánh tay của Dave vòng chặt quanh eo cô.
fitting closely to your body and sometimes uncomfortable
vừa khít với cơ thể bạn và đôi khi không thoải mái
Cô ấy đang mặc một chiếc quần jean bó sát.
Đôi giày này chật quá.
Chiếc áo len mới vừa vặn.
Váy hơi chật ở ngực.
difficult to manage with because there is not enough
khó quản lý vì không có đủ
Chúng tôi có ngân sách rất eo hẹp.
Hôm nay tổng thống có lịch trình dày đặc.
Thời hạn hoàn thành dự án quá chặt chẽ (= quá sớm).
Tôi nghĩ chúng ta nên đi thôi - thời gian đang rất gấp rút.
Như mọi khi, tiền bạc rất eo hẹp.
very strict and hard to resist, avoid, etc.
rất nghiêm khắc và khó chống cự, tránh né, v.v.
để giữ sự kiểm soát chặt chẽ đối với một cái gì đó
Hàng chục đường phố đang bị đóng cửa và an ninh được thắt chặt.
Chúng ta cần an ninh chặt chẽ hơn ở sân bay.
Các biện pháp kiểm soát có đủ chặt chẽ không?
hạn chế/quy định chặt chẽ
stretched or pulled so that it cannot stretch much further
kéo dài hoặc kéo để nó không thể kéo dài hơn nữa
Sợi dây đã bị kéo căng.
Lực kéo liên tục của dòng sông sẽ giữ cho dây câu của bạn luôn chặt chẽ.
Anh giật mạnh sợi dây chặt hơn.
Kéo rốn của bạn và giữ chặt cơ bụng.
Từng cơ bắp trên khuôn mặt cô đều bị kéo căng.
Tấm vải được căng chặt trên khung.
Sợi dây đột nhiên bị thắt chặt.
with things or people packed closely together, leaving little space between them
với những đồ vật hoặc con người chen chúc nhau chặt chẽ, để lại rất ít khoảng trống giữa chúng
Có một nhóm người vây quanh người nói.
Với sáu người chúng tôi trong xe, thật là chật chội.
Cô cố gắng lùi vào một chỗ đỗ xe chật hẹp.
looking or sounding anxious, upset or angry
nhìn hoặc có vẻ lo lắng, buồn bã hoặc tức giận
“Tôi xin lỗi,” cô nói, với một nụ cười gượng.
feeling painful or uncomfortable because of illness or emotion
cảm thấy đau đớn hoặc khó chịu vì bệnh tật hoặc cảm xúc
Anh ấy phàn nàn về việc có một bộ ngực săn chắc.
Khi nhìn con mình, cổ họng cô nghẹn lại.
having a close relationship with somebody else or with other people
có mối quan hệ thân thiết với người khác hoặc với người khác
Đó là một cộng đồng chặt chẽ và những người mới đến không được chào đón.
curving suddenly rather than gradually
uốn cong đột ngột thay vì dần dần
Người lái xe giảm tốc độ ở một khúc cua hẹp trên đường.
Máy bay bay vòng tròn chặt chẽ.
with runners, teams, etc. that seem to be equally good
với người chạy, đội, v.v. có vẻ tốt như nhau
một cuộc đua chặt chẽ
not wanting to spend much money; not generous
không muốn tiêu nhiều tiền; không hào phóng
Anh ấy rất eo hẹp về tiền bạc của mình.
drunk
say rượu
not allowing the substance mentioned to enter
không cho chất được đề cập vào
biện pháp làm cho ngôi nhà của bạn kín thời tiết
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()