
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
như thế, như vậy, như là
Từ "such" có một lịch sử lâu dài và hấp dẫn! Người ta tin rằng nó có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Anh trung đại. Trong tiếng Anh cổ, từ "swic" có nghĩa là "như, như thế nào" và được dùng để chỉ sự giống nhau hoặc ngang bằng. Theo thời gian, cách viết này phát triển thành "swych" và sau đó là "such". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500 sau Công nguyên), "such" tiếp tục được dùng để chỉ sự giống nhau hoặc tương đồng, nhưng nó cũng mang ý nghĩa về mức độ, có nghĩa là "ở mức độ nào đó" hoặc "nhiều như". Ví dụ, "he is such a good singer" có nghĩa là "anh ấy là một ca sĩ giỏi ở một mức độ hoặc cách nào đó". Ngày nay, "such" vẫn được dùng để chỉ sự giống nhau, mức độ hoặc phạm vi và là một từ phổ biến trong tiếng Anh hiện đại. Bất chấp sự tiến hóa của nó, từ "such" vẫn là một phần cơ bản của ngôn ngữ, giúp chúng ta diễn đạt những ý tưởng và mối quan hệ phức tạp một cách dễ dàng.
tính từ
như thế, như vậy, như loại đó
I may have offended, but such was not my intention: tôi có thể làm mất lòng đấy, nhưng (cái) đó không phải là chủ định của tôi
customers who are not satisfied with the goods bought can change such, if unused: khách hàng nào không vừa lòng với hàng đã mua có thể đổi những thứ đó, nếu chưa dùng
I've never seen such a thing: tôi chưa thấy một việc như thế bao giờ
thật là, quả là
let such as have any objections take the floor: những ai có ý kiến phản đối xin mời phát biểu
đến nỗi
the oppression was such as to make everyone rise up: sự áp bức tàn bạo đến nỗi làm cho mọi người phải nổi dậy
he told such a strange story that nobody believed it: anh ấy kể một câu chuyện lạ lùng đến nỗi không ai tin được
danh từ
cái đó, điều đó, những cái đó, những thứ đó; những cái như vậy, những điều như vậy
I may have offended, but such was not my intention: tôi có thể làm mất lòng đấy, nhưng (cái) đó không phải là chủ định của tôi
customers who are not satisfied with the goods bought can change such, if unused: khách hàng nào không vừa lòng với hàng đã mua có thể đổi những thứ đó, nếu chưa dùng
I've never seen such a thing: tôi chưa thấy một việc như thế bao giờ
(từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca); (văn học) những ai, ai
let such as have any objections take the floor: những ai có ý kiến phản đối xin mời phát biểu
như vậy, như thế, với cương vị như thế
the oppression was such as to make everyone rise up: sự áp bức tàn bạo đến nỗi làm cho mọi người phải nổi dậy
he told such a strange story that nobody believed it: anh ấy kể một câu chuyện lạ lùng đến nỗi không ai tin được
used to emphasize the great degree of something
được sử dụng để nhấn mạnh mức độ tuyệt vời của một cái gì đó
Vấn đề này quan trọng đến mức chúng tôi không thể bỏ qua nó.
Tại sao bạn vội vàng như vậy?
Đó là một ngày tuyệt vời!
Sự sang trọng của kiểu chữ này đến nay vẫn được các nhà thiết kế yêu thích.
of the type already mentioned
thuộc loại đã được đề cập
Họ đã được mời đến dự một đám cưới của người theo đạo Hindu và không biết chuyện gì đã xảy ra trong những dịp như vậy.
Anh ấy nói rằng anh ấy không có thời gian hoặc đưa ra lý do nào đó như vậy.
Cô khao khát tìm được ai đó hiểu được vấn đề của mình và ở anh, cô nghĩ mình đã tìm thấy một người như vậy.
Chúng tôi là những công dân hạng hai và họ đối xử với chúng tôi như vậy.
Kế toán thật nhàm chán. Đó (= đó) là ý kiến của cô ấy trước khi gặp Ian!
of the type that you are just going to mention
thuộc loại mà bạn vừa đề cập đến
Không có những điều như một bữa ăn trưa miễn phí.
Lời khuyên như anh ấy đã được đưa ra (= nó không nhiều lắm) đã được chứng minh là gần như vô giá trị.
Nút thắt đã được buộc chặt đến mức không thể cởi ra được.
Thiệt hại đến mức phải tốn hàng ngàn đô la để sửa chữa.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()