
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sự cung cấp, nguồn cung cấp, cung cấp, đáp ứng, tiếp tế
Từ "supply" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, khi nó được viết là "supleer". Động từ "supleer" bắt nguồn từ tiếng Latin "supplere", có nghĩa là "lấp đầy" hoặc "đáp ứng". Trong tiếng Latin, "supplere" là sự kết hợp của "super", có nghĩa là "over" hoặc "ở trên" và "plere", có nghĩa là "lấp đầy". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng thế kỷ 11-15), từ "supleer" phát triển thành "supplen", và sau đó thành "supply," vẫn giữ nguyên nghĩa là "lấp đầy hoặc đáp ứng nhu cầu". Theo thời gian, nghĩa của "supply" được mở rộng để bao gồm ý tưởng cung cấp thứ gì đó dư thừa, như chúng ta sử dụng ngày nay. Đó là câu chuyện ngắn gọn về từ "supply"!
danh từ
sự cung cấp, sự tiếp tế
to supply somebody with something: cung cấp vật gì cho ai
supply and demand: cung và cầu
nguồn dự trữ, kho cung cấp; đồ dự trữ; hàng cung cấp
an inexhaustible supply of coal: nguồn dự trữ than vô tận
(số nhiều) quân nhu
to supply someone's place: thay thế ai
ngoại động từ
cung cấp, tiếp tế
to supply somebody with something: cung cấp vật gì cho ai
supply and demand: cung và cầu
đáp ứng (nhu cầu...)
an inexhaustible supply of coal: nguồn dự trữ than vô tận
thay thế; bổ khuyết, bù (tổn thất...)
to supply someone's place: thay thế ai
an amount of something that is provided or available to be used
một lượng thứ gì đó được cung cấp hoặc có sẵn để sử dụng
Những tiến bộ trong nông nghiệp đã làm tăng nguồn cung cấp thực phẩm.
Nhu cầu lao động có tay nghề cao vượt xa nguồn cung.
Chúng tôi đã đặt hàng cung cấp dầu cho một tháng.
Chúng tôi không thể đảm bảo cung cấp đầy đủ nguyên liệu thô.
Nguồn cung cấp thực phẩm gần như cạn kiệt.
Đến cuối mùa đông, nguồn cung cấp ngũ cốc đã cạn kiệt nghiêm trọng.
Nguồn cung cấp than trong nước trở nên dồi dào hơn vào những năm 1950.
Anh ấy có vô số những câu chuyện cười ngô nghê.
Hãy nhanh tay vì số lượng TV này trong kho chỉ có hạn!
the things such as food, medicines, fuel, etc. that are needed by a group of people, for example an army or expedition
những thứ như thực phẩm, thuốc men, nhiên liệu, v.v... cần thiết cho một nhóm người, ví dụ như quân đội hoặc đoàn thám hiểm
Nguồn cung cấp của chúng tôi đã cạn kiệt.
thực phẩm và vật tư y tế cho người tị nạn
the act of supplying something; the fact of receiving something that is being supplied
hành động cung cấp một cái gì đó; thực tế nhận được một cái gì đó đang được cung cấp
nguồn cung cấp điện/năng lượng/khí đốt
Cơn bão đã làm gián đoạn nguồn điện của thị trấn.
Đột quỵ là do sự gián đoạn cung cấp máu lên não.
việc cung cấp hàng hóa và dịch vụ
hợp đồng cung cấp gỗ
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()