Ý nghĩa và cách sử dụng của từ tahini trong tiếng anh

Ý nghĩa của từ vựng tahini

tahininoun

tahini

/təˈhiːni//təˈhiːni/

Nguồn gốc của từ vựng tahini

Từ "tahini" bắt nguồn từ tiếng Ả Rập, cụ thể là từ phương ngữ Tunisia. Từ tiếng Ả Rập Tunisia cho tahini là "ṭḥīnī" (طحيني), bắt nguồn từ tiếng Ả Rập "ṭḥīn" (طحين), dùng để chỉ hạt vừng ở dạng sệt. Quá trình biến đổi liền mạch hạt vừng thành dạng sệt giàu dinh dưỡng này đạt được bằng cách rang và nghiền chúng trong cối đá truyền thống hoặc máy xay hiện đại. Nguồn gốc của tahini như một thành phần thực phẩm có thể bắt nguồn từ thời cổ đại, với bằng chứng cho thấy việc sử dụng nó trong các nền văn hóa Ai Cập, Babylon và Lưỡng Hà. Ngày nay, tahini là một thành phần quan trọng của ẩm thực Trung Đông và Địa Trung Hải, được sử dụng như một thành phần tạo hương vị trong các món ăn phổ biến như hummus, baba ganoush và halva.

Ví dụ của từ vựng tahininamespace

  • I spread a generous amount of tahini on my pita bread as a base for my falafel wrap.

    Tôi phết một lượng lớn tahini lên bánh mì pita để làm đế cho món bánh mì falafel.

  • The hummus I made for the party had a smooth and creamy texture, thanks to the tahini sesame paste.

    Món hummus tôi làm cho bữa tiệc có kết cấu mịn và kem, nhờ vào sốt mè tahini.

  • To add some nutty flavor and protein to my salad, I drizzled some tahini dressing on top.

    Để thêm hương vị béo ngậy và protein cho món salad, tôi rưới một ít sốt tahini lên trên.

  • The Middle Eastern restaurant we went to last night served an amazing dish called shakshuka, which was topped with a dollop of tahini.

    Nhà hàng Trung Đông mà chúng tôi đến tối qua phục vụ một món ăn tuyệt vời gọi là shakshuka, được phủ một lớp tahini.

  • As a substitute for peanut butter, I used tahini in my energy balls recipe as it gave them a unique and delicious taste.

    Để thay thế bơ đậu phộng, tôi đã sử dụng tahini trong công thức làm viên năng lượng của mình vì nó mang lại cho chúng hương vị độc đáo và thơm ngon.


Bình luận ()