
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
chỉ, sợi chỉ, sợi dây
Từ "thread" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Từ "þrede" hoặc "þreda" dùng để chỉ một sợi chỉ hoặc sợi tơ, đặc biệt là sợi dùng để may hoặc dệt. Từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ "*thridiz" trong tiếng Đức nguyên thủy, cũng là nguồn gốc của từ "Faden" trong tiếng Đức hiện đại. Vào thế kỷ 14, từ "thread" bắt đầu được sử dụng để chỉ một chủ đề hoặc môn học được thảo luận hoặc khám phá sâu sắc. Ý nghĩa của từ này có thể xuất phát từ ý tưởng theo dõi một sợi chỉ hoặc sợi để phát triển một ý tưởng hoặc khái niệm mới. Ngày nay, từ "thread" có nhiều nghĩa, bao gồm nghĩa gốc là một sợi vật liệu mỏng, cũng như nghĩa ẩn dụ là một chủ thể hoặc chủ đề.
danh từ
chỉ, sợi chỉ, sợi dây
silk thread: chỉ tơ
(nghĩa bóng) dòng, mạch
to thread one's way through the crowd: lách qua đám đông
to lose the thread of one's argument: mất mạch lạc trong lập luận
đường ren
ngoại động từ
xâu (kim...); xâu (hột ngọc...) thành chuỗi
silk thread: chỉ tơ
(nghĩa bóng) lách qua, len lỏi qua
to thread one's way through the crowd: lách qua đám đông
to lose the thread of one's argument: mất mạch lạc trong lập luận
ren (đinh ốc)
a thin string of cotton, wool, silk, etc. used for sewing or making cloth
một sợi dây mỏng bằng bông, len, lụa, v.v. dùng để khâu hoặc làm vải
một cây kim và một sợi chỉ
một chiếc áo choàng thêu bằng chỉ vàng
những sợi tơ mỏng manh của mạng nhện
Bạn đã kéo một sợi chỉ trong áo liền quần của mình.
an idea or a feature that is part of something greater; an idea that connects the different parts of something
một ý tưởng hoặc một tính năng là một phần của cái gì đó lớn hơn; một ý tưởng kết nối các phần khác nhau của một cái gì đó
Một chủ đề chung xuyên suốt các cuộc thảo luận này.
Tác giả đã khéo léo kết hợp các chủ đề khác nhau của cốt truyện lại với nhau.
Tôi đã mất chủ đề của cuộc tranh luận (= tôi không thể theo kịp nó nữa).
Người nói bị mất chủ đề (= quên những gì anh ấy muốn nói) giữa chừng cuộc nói chuyện.
Khi bộ phim tiến triển, các chủ đề của cốt truyện dần dần được làm sáng tỏ.
Tôi thấy khó có thể theo dõi được nội dung chính trong lập luận của anh ấy.
Khi nghiên cứu các tài liệu của các nhà sử học khác nhau, các chủ đề chung xuất hiện.
Ngoài một hoặc hai sợi chỉ lỏng lẻo, giờ đây cảnh sát đã có được bức tranh toàn cảnh về những gì đã xảy ra.
a long, thin line of something
một dòng dài và mỏng của một cái gì đó
Một tia sáng thoát ra từ lỗ khóa.
một sợi nước bạc
Những vệt máu mỏng lấp lánh trên trán và má anh.
a series of connected messages on email, social media, etc. that have been sent by different people
một loạt tin nhắn được kết nối trên email, mạng xã hội, v.v. được gửi bởi những người khác nhau
the raised line that runs around the length of a screw and that allows it to be fixed in place by twisting
đường nâng lên chạy quanh chiều dài của vít và cho phép nó được cố định tại chỗ bằng cách xoắn
clothes
quần áo
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()