
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tổng cộng, toàn bộ, tổng số, toàn bộ số lượng
Từ "total" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "totus" có nghĩa là "whole" hoặc "entire". Từ tiếng Latin này cũng là nguồn gốc của các từ tiếng Anh "totality" và "tot". Từ "total" được mượn vào tiếng Anh trung đại từ tiếng Pháp cổ, nơi nó được viết là "total". Ban đầu, từ "total" có nghĩa là "entire" hoặc "complete", và nó thường được sử dụng để mô tả một hệ thống hoặc quy trình nói chung. Theo thời gian, từ "total" có thêm nhiều nghĩa khác, chẳng hạn như "absolute" hoặc "utter", thường mang ý nghĩa hoàn chỉnh hoặc toàn bộ. Ngày nay, từ "total" được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ toán học đến ngôn ngữ hàng ngày.
tính từ
tổng cộng, toàn bộ
to total the expenses: cộng các món chi tiêu
hoàn toàn
the costs totalled 550d: chi phí lên tới 550 đồng
the visitors to the exhibition totalled 15,000: số người xem triển lãm lên tới 15 000
danh từ
tổng số, toàn bộ
to total the expenses: cộng các món chi tiêu
being the amount or number after everyone or everything is counted or added together
là số lượng hoặc con số sau khi mọi người hoặc mọi thứ được đếm hoặc cộng lại với nhau
Tổng chi phí của họ là $18 000.
Điều này đã nâng tổng số vụ tai nạn trong năm nay lên tới 113 vụ.
Câu lạc bộ có tổng số thành viên là 300.
tổng lợi nhuận/doanh thu/doanh thu/thu nhập/chi tiêu/giá trị
Cố gắng cắt giảm tổng lượng chất béo mà bạn ăn.
Tổng số sinh viên tại Đại học Cambridge là khoảng 13.000 sinh viên.
used when you are emphasizing something, to mean ‘to the greatest degree possible’
được sử dụng khi bạn đang nhấn mạnh điều gì đó, có nghĩa là ‘ở mức độ lớn nhất có thể’
Căn phòng hoàn toàn chìm trong bóng tối.
Họ muốn có lệnh cấm hoàn toàn súng ngắn.
Buổi tối là một thảm họa hoàn toàn.
Tôi không thể tin được là bạn lại kể cho một người hoàn toàn xa lạ về điều đó!
Những nhận xét này cho thấy sự thiếu hiểu biết hoàn toàn.
Họ sống với sự thiếu thông tin gần như hoàn toàn về những gì đang xảy ra.
Cô duy trì toàn quyền kiểm soát nghệ thuật đối với một dự án.
Tôi luôn mong đợi sự trung thực hoàn toàn từ nhân viên của mình.
Cô ấy hoàn toàn là một bí ẩn đối với anh mặc dù họ đã gắn bó lâu dài.
Sáu năm chiến tranh tổng lực không để lại một công dân nào không bị ảnh hưởng.
Hoàng đế yêu cầu thần dân phải phục tùng hoàn toàn.
Trò chơi kết thúc một cách hoàn toàn thất bại.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()