Ý nghĩa và cách sử dụng của từ traitorous trong tiếng anh

Ý nghĩa của từ vựng traitorous

traitorousadjective

phản bội

/ˈtreɪtərəs//ˈtreɪtərəs/

Nguồn gốc của từ vựng traitorous

"Traitorous" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "traitour", có nghĩa là "kẻ phản bội". Từ này về cơ bản bắt nguồn từ tiếng Latin "traditor", có nghĩa là "kẻ phản bội". Hậu tố "-ous" biểu thị trạng thái hoặc phẩm chất, do đó "traitorous" mô tả một thứ gì đó được đặc trưng bởi sự phản bội. Khái niệm phản bội đã tồn tại trong nhiều thế kỷ, với nguồn gốc có thể bắt nguồn từ các xã hội loài người sơ khai và tầm quan trọng của lòng trung thành trong các nhóm. Từ này phản ánh hàm ý tiêu cực liên quan đến việc phá vỡ lòng tin và hành động chống lại nhóm hoặc đồng minh của một người.

Tóm tắt từ vựng traitorous

type tính từ

meaningphản bội

Ví dụ của từ vựng traitorousnamespace

  • The general accused his second-in-command of being traitorous after he deserted his post in the middle of the battle.

    Vị tướng này cáo buộc viên chỉ huy thứ hai của mình là kẻ phản bội sau khi ông ta bỏ trốn khỏi vị trí giữa trận chiến.

  • The spy's traitorous actions led to the capture of an entire enemy intelligence unit.

    Hành động phản bội của điệp viên đã dẫn đến việc bắt giữ toàn bộ một đơn vị tình báo của địch.

  • The king branded the nobleman traitorous for conspiring against the crown.

    Nhà vua đã gán cho nhà quý tộc này tội phản bội vì âm mưu chống lại hoàng gia.

  • The rebels considered their once-loyal comrade to be traitorous for betraying their secrets to the authorities.

    Những người phiến quân coi người đồng chí từng trung thành của mình là kẻ phản bội vì đã tiết lộ bí mật của họ cho chính quyền.

  • The government accused the journalist of being traitorous for publishing sensitive information.

    Chính phủ cáo buộc nhà báo này là phản bội đất nước vì đã công bố thông tin nhạy cảm.

Từ, cụm từ đồng nghĩa, có liên quan tới từ vựng traitorous


Bình luận ()