
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
khu vực, miền, vùng
Từ "zone" có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ và tiếng La-tinh. Trong tiếng Hy Lạp, từ "ζώνη" (zōnē) dùng để chỉ một vành đai hoặc thắt lưng, sau đó được chuyển sang tiếng La-tinh là "zona". Thuật ngữ tiếng La-tinh này dùng để chỉ một vành đai hoặc mạch, và theo thời gian, nó đã phát triển thành một vùng hoặc quận. Từ tiếng Anh hiện đại "zone" lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 14 để mô tả một vành đai hoặc mạch đất, thường là một vùng hoặc quận được chia theo ranh giới. Sau đó, nó được áp dụng cho các bối cảnh khác, chẳng hạn như địa lý (ví dụ: múi giờ) và thể thao (ví dụ: khu vực chơi). Từ đó, thuật ngữ này đã được điều chỉnh và sửa đổi để phù hợp với nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm sinh thái học (ví dụ: vùng sinh thái khí hậu), âm nhạc (ví dụ: vùng âm nhạc) và thậm chí là hài hước (ví dụ: vùng trò đùa). Trong suốt quá trình phát triển, khái niệm "zones" vẫn tập trung vào ý tưởng về ranh giới, khu vực và cách tổ chức không gian.
danh từ
(địa lý,địa chất) đới
to zone a district for industry: quy vùng một khu để xây dựng công nghiệp
the temperate zone: đới ôn hoà, ôn đới
the frigid zone: đới lạnh, hàn đới
khu vực, miền; vùng
within the zone of submarine activity: trong khu vực hoạt động của tàu ngầm
the zone of influence: khu vực ảnh hưởng
the zone of operations: khu vực tác chiến
(từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) dây nịt, dây dưng
ngoại động từ
chia thành đới, chia thành khu vực, quy vùng
to zone a district for industry: quy vùng một khu để xây dựng công nghiệp
the temperate zone: đới ôn hoà, ôn đới
the frigid zone: đới lạnh, hàn đới
an area or a region with a particular feature or use
một khu vực hoặc một khu vực có tính năng hoặc cách sử dụng cụ thể
một khu vực chiến tranh/chiến đấu/phi quân sự/loại trừ
một khu vực nguy hiểm
khu vực dành cho người đi bộ (= nơi các phương tiện không được đi)
Họ đã kêu gọi thành lập một vùng đệm dài 100 dặm (= khu vực được bảo vệ) quanh đảo để bảo vệ hải cẩu.
một vùng động đất
Châu Âu được chia thành các khu kinh tế.
Hầu hết khu phố cổ là khu vực cấm giao thông.
Xe tải của chúng tôi bị mắc kẹt trong vùng giết chóc.
Cô đứng cách xa anh một khoảng để duy trì vùng an toàn.
Internet đã trở thành một khu vực tự do cho các thuyết âm mưu.
one of the areas that a larger area is divided into for the purpose of organization
một trong những khu vực có diện tích lớn hơn được chia thành nhằm mục đích tổ chức
cước bưu điện đi các nước khu vực 2
Tất cả các nước trong khu vực 1 và 2 đều miễn phí cuộc gọi đến.
Vé có thể được sử dụng trên bất kỳ xe buýt nào ở khu vực 2.
an area or a part of an object, especially one that is different from everything that is around it
một khu vực hoặc một phần của một đối tượng, đặc biệt là một khu vực khác với mọi thứ xung quanh nó
Khi kim đi vào vùng màu đỏ thì động cơ quá nóng.
vùng erogenous của cơ thể
one of the parts that the earth’s surface is divided into by imaginary lines that are parallel to the equator
một trong những phần mà bề mặt trái đất được chia thành các đường tưởng tượng song song với đường xích đạo
vùng ôn đới phía bắc / phía nam
Loài này được tìm thấy phân bố rộng khắp vùng ôn đới phía bắc.
vùng núi cao và khô cằn của Úc
Cây chỉ mọc ở vùng ôn đới.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()