
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
từ chức
Từ "abdicate" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Nó bắt nguồn từ động từ "abdicare", có nghĩa là "bỏ qua" hoặc "từ bỏ". Động từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "ab", có nghĩa là "away" hoặc "từ", và "dicare", có nghĩa là "tuyên bố" hoặc "phát âm". Trong bối cảnh hoàng gia, từ "abdicate" ban đầu ám chỉ hành động chính thức từ chối hoặc từ bỏ ngai vàng, vương quốc hoặc đế chế. Điều này có nghĩa là người cai trị đã từ bỏ quyền sở hữu hợp pháp của họ đối với vị trí và thường chuyển giao quyền lực cho người kế nhiệm. Theo thời gian, ý nghĩa của "abdicate" đã mở rộng để bao gồm bất kỳ tình huống nào mà ai đó từ bỏ vị trí, danh hiệu hoặc trách nhiệm.
ngoại động từ
từ bỏ (quyền lợi, địa vị...)
to abdicate a position: từ bỏ một địa vị
to abdicate all one's rights: từ bỏ mọi quyền lợi
nội động từ
thoái vị, từ ngôi
to abdicate a position: từ bỏ một địa vị
to abdicate all one's rights: từ bỏ mọi quyền lợi
to give up the position of being king, queen or emperor
từ bỏ vị trí vua, hoàng hậu hoặc hoàng đế
Ông thoái vị để ủng hộ con trai mình.
Cô bị buộc phải thoái vị ngai vàng của Tây Ban Nha.
Vua Harald V của Na Uy tuyên bố quyết định thoái vị để truyền ngôi cho con trai mình, Thái tử Haakon.
Sau một thời gian trị vì lâu dài và lừng lẫy, Nữ hoàng Margrethe II của Đan Mạch đã quyết định thoái vị và truyền lại vương miện cho con trai mình, Thái tử Frederik.
Nữ hoàng Elizabeth II đã từ chối thoái vị để truyền ngôi cho con trai bà, Hoàng tử Charles, bất chấp tin đồn bà sẽ rút lui khỏi đời sống công chúng.
to fail or refuse to perform a duty
không thực hiện hoặc từ chối thực hiện nhiệm vụ
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()