
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
từ bỏ
Từ "renounce" có nguồn gốc từ các từ tiếng Latin "re-" có nghĩa là "again" và "nuntiare" có nghĩa là "tuyên bố" hoặc "tuyên bố". Vào thế kỷ 14, động từ "renounce" đã đi vào tiếng Anh, ban đầu có nghĩa là "tuyên bố hoặc tuyên bố lại". Theo thời gian, ý nghĩa đã phát triển để bao gồm cả ý nghĩa từ bỏ hoặc từ bỏ một cái gì đó, chẳng hạn như một yêu sách, quyền sở hữu hoặc tài sản. Vào thế kỷ 15, từ này có hàm ý mạnh mẽ hơn, biểu thị hành động Từ bỏ hoặc từ bỏ một cái gì đó mãi mãi, thường là theo nghĩa chính thức hoặc chính thức. Ngày nay, "renounce" thường được sử dụng để mô tả tuyên bố công khai từ bỏ một quyền sở hữu, quyền hoặc yêu sách, chẳng hạn như từ bỏ lòng trung thành với một quốc gia hoặc từ bỏ một đặc quyền. Trong suốt lịch sử, từ này đã được sử dụng trong nhiều bối cảnh quan trọng, từ các quốc vương từ bỏ ngai vàng cho đến các cá nhân từ bỏ quyền công dân. Mặc dù đã có sự phát triển, nhưng ý nghĩa cốt lõi của "renounce" vẫn bắt nguồn từ ý tưởng công khai tuyên bố một sự thay đổi hoặc từ bỏ.
ngoại động từ
bỏ, từ bỏ, không thừa nhận
to renounce the right of succession: từ bỏ quyền kế thừa
to renounce one's faith: bỏ đức tin
to renounce the world: không thiết gì sự đời, xuất gia đi tu, đi ở ẩn
nội động từ
(đánh bài) không ra được quân bài cùng hoa
to renounce the right of succession: từ bỏ quyền kế thừa
to renounce one's faith: bỏ đức tin
to renounce the world: không thiết gì sự đời, xuất gia đi tu, đi ở ẩn
to state officially that you are no longer going to keep a title, position, etc.
tuyên bố chính thức rằng bạn sẽ không còn giữ chức danh, chức vụ, v.v.
từ bỏ một yêu cầu/chức danh/đặc quyền/quyền
Charles sẽ từ bỏ ngai vàng để ủng hộ con trai mình?
Hoàng tử đã từ chối từ bỏ quyền lên ngôi.
Cô chính thức từ bỏ quyền công dân của mình.
to state publicly that you no longer have a particular belief or that you will no longer behave in a particular way
tuyên bố công khai rằng bạn không còn có một niềm tin cụ thể hoặc rằng bạn sẽ không còn cư xử theo một cách cụ thể
từ bỏ những lý tưởng/nguyên tắc/niềm tin, v.v.
Tuyên bố chung từ bỏ việc sử dụng bạo lực
Nhiều người đã bị xử tử vì không chịu từ bỏ tôn giáo của mình.
to state publicly that you no longer wish to have a connection with somebody/something because you disapprove of them
tuyên bố công khai rằng bạn không còn muốn có mối quan hệ với ai đó/cái gì đó vì bạn không chấp nhận họ
Anh ta đã từ bỏ những cộng sự cũ của mình.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()