Ý nghĩa và cách sử dụng của từ acidly trong tiếng anh

Ý nghĩa của từ vựng acidly

acidlyadverb

chua cay

/ˈæsɪdli//ˈæsɪdli/

Nguồn gốc của từ vựng acidly

Từ "acidly" có nguồn gốc từ tiếng Latin "acidus", có nghĩa là "sour" hoặc "chua". Thuật ngữ tiếng Latin này cũng là nguồn gốc của từ "acid", dùng để chỉ một loại hợp chất hóa học. Tính từ "acidly" lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 15 để mô tả thứ gì đó có tính chất hoặc đặc điểm của axit. Theo thời gian, từ này mang nghĩa bóng, có nghĩa là "theo cách sắc bén, ăn da hoặc cắn". Ví dụ, ai đó có thể nói "She spoke acidly about her rival," ngụ ý rằng lời nói của họ sắc bén và chỉ trích. Ngày nay, "acidly" thường được sử dụng để mô tả giọng điệu hoặc thái độ mỉa mai, cay đắng hoặc chỉ trích, thay vì chỉ đơn thuần ám chỉ đến một tính chất hóa học.

Tóm tắt từ vựng acidly

type phó từ

meaningchua chát, gay gắt

Ví dụ của từ vựng acidlynamespace

  • She criticized the proposal acidly, pointing out its flaws and weaknesses.

    Bà chỉ trích gay gắt đề xuất này, chỉ ra những sai sót và điểm yếu của nó.

  • The reviewer tore apart the novel with acidic remarks, leaving the author feeling deflated.

    Người đánh giá đã chỉ trích cuốn tiểu thuyết bằng những nhận xét chua cay, khiến tác giả cảm thấy chán nản.

  • The politician's comments were delivered acidly, leaving his opponents questioning his true intentions.

    Những bình luận của chính trị gia này được đưa ra một cách chua chát, khiến những người phản đối ông phải đặt câu hỏi về ý định thực sự của ông.

  • The comedian made jokes about the politician's appearance, delivering them with an acidic wit.

    Nghệ sĩ hài đã pha trò về ngoại hình của chính trị gia bằng sự dí dỏm chua chát.

  • The acidic tone of the letter written by the attorney general was clear to all who read it.

    Giọng điệu chua chát trong bức thư của tổng chưởng lý đã được tất cả những ai đọc đều nhận thấy rõ.


Bình luận ()