
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
thực tế
Từ có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại (theo nghĩa là 'hoạt động'): từ tiếng Pháp cổ actualite hoặc tiếng Latin thời trung cổ actualitas, từ actualis 'hoạt động, thực tế', từ actus 'sự kiện, việc đã làm', act- 'đã làm', từ động từ agere, được củng cố bởi danh từ tiếng Pháp acte.
danh từ
thực tế, thực tại
(số nhiều) điều kiện hiện tại, điều kiện thực tế
(nghệ thuật) hiện thực
the state of something existing in reality
trạng thái của một cái gì đó tồn tại trong thực tế
Trên thực tế, tòa nhà trông ấn tượng như trong ảnh.
Thực tế về hiện tượng nóng lên toàn cầu đã được cộng đồng khoa học trên toàn thế giới thừa nhận rộng rãi.
Tình hình thực tế buộc tôi phải hành động ngay lập tức.
Không thể phủ nhận thực tế của cuộc khủng hoảng tài chính đã làm rung chuyển nền kinh tế của chúng ta trong những năm gần đây.
Sự thành công thực sự của công ty chúng tôi là minh chứng cho sự làm việc chăm chỉ và tận tụy của nhân viên.
things that exist
những thứ tồn tại
sự thật nghiệt ngã của cuộc sống trong tù
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()