
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
chống lại, phản đối
Từ "against" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Lần sử dụng sớm nhất được ghi chép của từ "against" là vào thế kỷ 11. Trong tiếng Anh cổ, từ này là "gegen" và mang ý nghĩa đối lập hoặc thù địch. Từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "gagan" có nghĩa là "quay về phía" và cuối cùng là từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "gheg-" có nghĩa là "bẻ cong" hoặc "quay". Trong tiếng Anh cổ, từ "against" thường được sử dụng trong các cụm từ như "gegen wyrd" có nghĩa là "against fate" và "gegen difféon" có nghĩa là "against deification". Theo thời gian, ý nghĩa và cách sử dụng của từ này đã phát triển để bao hàm nhiều ý nghĩa hơn, bao gồm cả sự đối lập, kháng cự, từ chối, v.v.
giới từ
chống lại, ngược lại, phản đối
to fight against aggression: chiến đấu chống xâm lược
to be against aggression wars: phản đối chiến tranh xâm lược
to go against the wind: đi ngược chiều gió
tương phản với
black is against white: màu đen tương phản với màu trắng
dựa vào, tỳ vào, áp vào, đập vào
to stand against the wall: đứng dựa vào tường
to run against a rock: chạy va phải tảng đá
rain beats against the window-panes: mưa đập vào kính cửa sổ
opposing or disagreeing with somebody/something
phản đối hoặc không đồng ý với ai/cái gì
cuộc chiến chống khủng bố
Chúng tôi sẽ thi đấu với nhà vô địch giải đấu vào tuần tới.
Chúng tôi đang chèo ngược dòng nước.
Điều đó trái pháp luật.
Cô bị buộc phải kết hôn trái với ý muốn của mình.
Bạn ủng hộ hay phản đối án tử hình?
Cô ấy chống lại việc nhìn thấy (= không muốn nhìn thấy) anh ấy.
Tôi khuyên bạn không nên làm điều đó.
not to the advantage or favour of somebody/something
không có lợi hoặc có lợi cho ai/cái gì
Bằng chứng chống lại anh ta.
Tuổi tác của cô ấy đang chống lại cô ấy.
close to, touching or hitting somebody/something
đến gần, chạm vào hoặc đánh ai đó/cái gì đó
Đặt cây đàn piano ở đó, dựa vào tường.
Mưa đập vào cửa sổ.
in order to prevent something from happening or to reduce the damage caused by something
để ngăn chặn một cái gì đó xảy ra hoặc để giảm bớt thiệt hại do một cái gì đó gây ra
tiêm thuốc chống bệnh dại
Họ đã đề phòng hỏa hoạn.
Chúng ta có được bảo hiểm chống trộm cắp không?
Anh nghiến răng chịu đựng cơn đau.
with something in the background, as a contrast
với cái gì đó ở phía sau, như một sự tương phản
Bộ quần áo màu đỏ của anh nổi bật trên nền tuyết.
Câu chuyện tình yêu mở ra trong bối cảnh nội chiến.
used when you are comparing two things
được sử dụng khi bạn đang so sánh hai thứ
Bạn phải cân nhắc giữa lợi ích và chi phí.
Kiểm tra biên lai của bạn so với tuyên bố.
Tỷ giá hối đoái so với đồng đô la là bao nhiêu?
if you include money or costs against an amount that is owed, you use it to reduce the amount
nếu bạn bao gồm tiền hoặc chi phí so với số tiền còn nợ, bạn sẽ sử dụng nó để giảm số tiền
Kế toán nói rằng tôi có thể bù đắp tất cả chi phí đi lại của mình bằng thuế.
if you borrow money against property that you own, you use the value of the property as a guarantee that you will repay the money
nếu bạn vay tiền bằng tài sản mà bạn sở hữu, bạn sử dụng giá trị của tài sản đó để đảm bảo rằng bạn sẽ hoàn trả số tiền đó
Họ đã vay rất nhiều tiền so với giá trị của ngôi nhà.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()