
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tất cả
Từ "all" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, cụ thể là từ tiếng Đức nguyên thủy "*aliz", bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*ol-" có nghĩa là "thu thập" hoặc "tập hợp". Gốc này cũng được thấy trong từ tiếng Latin "omnis" và từ tiếng Hy Lạp "hallô", cả hai đều có nghĩa là "all." Trong tiếng Anh cổ, từ "all" được sử dụng như một tính từ, đại từ và trạng từ, và chủ yếu có nghĩa là "entire" hoặc "toàn bộ". Theo thời gian, nghĩa của "all" được mở rộng để bao gồm "every" hoặc "mỗi cá nhân". Trong tiếng Anh hiện đại, từ "all" được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm đại từ ("I know all of the answers"), tính từ ("Toàn bộ đội sẽ tham gia trận đấu") và trạng từ ("She came all the way from New York"). Trong suốt quá trình phát triển, từ "all" vẫn giữ nguyên ý nghĩa cốt lõi của nó là bao hàm và toàn bộ, bao gồm mọi thứ hoặc mọi người trong một phạm vi nhất định.
tính từ
tất cả, hết thảy, toàn bộ, suốt trọn, mọi
to be dressed all in white: mặc toàn trắng
that's all wrong: cái đó sai cả rồi
all are unanimous to vote: tất cả đều nhất trí bầu
danh từ
tất cả, tất thảy, hết thảy, toàn thể, toàn bộ
to be dressed all in white: mặc toàn trắng
that's all wrong: cái đó sai cả rồi
all are unanimous to vote: tất cả đều nhất trí bầu
gần như, hầu như, suýt
all over the world: khắp thế giới
to be covered all over with mud: bùn bẩn khắp người
cũng vây thôi
it's all over: thế là xong, thế là hết
at all: chút nào, chút nào chăng
I don't know him at all: tôi không biết hắn ta một chút nào
the whole number of
toàn bộ số lượng
Tất cả ngựa đều là động vật, nhưng không phải tất cả động vật đều là ngựa.
Ô tô đến từ mọi hướng (= mọi hướng).
Tất cả những người bạn mời đều đang đến.
Tất cả cây trồng của tôi đều đã chết.
Cả năm người đàn ông đều là những người làm việc chăm chỉ.
the whole amount of
toàn bộ số tiền
Tất cả gỗ có xu hướng co lại.
Bạn đã có tất cả niềm vui và tôi đã có tất cả công việc khó khăn.
Tất cả thư này phải được trả lời.
Anh ta đã mất hết tiền của mình.
used with singular nouns showing something has been happening for a whole period of time
dùng với danh từ số ít để chỉ điều gì đó đã xảy ra trong suốt một khoảng thời gian
Anh ấy đã làm việc chăm chỉ cả năm.
Cô ấy đã thất nghiệp suốt thời gian đó.
the greatest possible
lớn nhất có thể
Thành thật mà nói (= thành thật nhất có thể), tôi không thể đồng ý.
consisting or appearing to consist of one thing only
bao gồm hoặc dường như chỉ bao gồm một điều
Tạp chí toàn là quảng cáo.
Cô ấy luôn mỉm cười (= cười rất nhiều).
any whatever
bất cứ điều gì
Anh ta phủ nhận mọi kiến thức về tội ác.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()