
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đui, mù
Từ "blind" có một lịch sử hấp dẫn! Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ và có nguồn gốc từ tiếng Đức nguyên thủy "blendiz", có nghĩa là "rây lọc" hoặc "phân biệt". Từ tiếng Đức nguyên thủy này cũng liên quan đến từ tiếng Latin "blundus", có nghĩa là "dull" hoặc "không nhìn thấy". Trong tiếng Anh cổ, từ "blind" có nghĩa là "dull" hoặc "cảm nhận một cách khó khăn", nhưng nó không đề cập cụ thể đến việc mất thị lực. Phải đến thế kỷ 14, từ này mới mang nghĩa hiện đại của nó, ám chỉ đến việc mất thị lực hoàn toàn hoặc gần như hoàn toàn. Theo thời gian, từ "blind" đã mở rộng để bao hàm nhiều ý nghĩa, bao gồm "không nhìn thấy" theo nghĩa ẩn dụ (ví dụ: "blind to the obvious") và "cản trở hoặc che khuất tầm nhìn" (ví dụ: "blindfold").
tính từ
đui mù
roller blind: mành mành cuốn
venitian blind: mành mành
(nghĩa bóng) không nhìn thấy, không thấy được
she was blind to her son's faults: bà ta không nhìn thấy khuyết điểm của con trai mình
mù quáng
danh từ
bức màn che; mành mành, rèm
roller blind: mành mành cuốn
venitian blind: mành mành
miếng (da, vải) che mắt (ngựa)
she was blind to her son's faults: bà ta không nhìn thấy khuyết điểm của con trai mình
cớ, bề ngoài giả dối
not able to see
không thể nhìn thấy
Các bác sĩ nghĩ rằng anh ấy sẽ bị mù.
Cô bị mù năm mười tuổi.
người mù và khiếm thị một phần
Một trong những cha mẹ của cô bị mù.
Cô ấy đã bị mù một cách hợp pháp kể từ khi sinh ra.
Vụ tai nạn khiến cô bị mù một bên mắt.
people who are blind
những người mù
sách ghi âm cho người mù
chó dẫn đường cho người mù
not noticing or realizing something
không nhận thấy hoặc nhận ra một cái gì đó
Cô ấy mù quáng trước những lỗi lầm của chồng.
Có lẽ tôi đã mù quáng nên không nhận ra mối nguy hiểm mà chúng tôi đang gặp phải.
Họ dường như hoàn toàn mù quáng trước thực tế.
Chính phủ không mù quáng trước thực tế là nợ quốc gia đang gia tăng.
Những vấn đề của chính anh đã khiến anh hoàn toàn mù quáng trước nỗi đau khổ của người khác.
Công chúng có cố tình làm ngơ trước những gì đang diễn ra không?
seeming to be unreasonable, and accepted without question; seeming to be out of control
dường như không hợp lý và được chấp nhận mà không thắc mắc; dường như đã mất kiểm soát
đức tin/sự vâng lời mù quáng
Đó là một khoảnh khắc hoảng loạn mù quáng.
that cannot be controlled by reason
không thể kiểm soát được bằng lý trí
cơ hội mù quáng
sức mạnh mù quáng của thiên nhiên
that a driver in a car cannot see, or cannot see around
mà người lái xe ô tô không thể nhìn thấy hoặc không thể nhìn thấy xung quanh
đường lái xe mù
một khúc cua/góc mù
that does not make a difference between people on the basis of the quality mentioned, or favour one group over another
điều đó không tạo ra sự khác biệt giữa mọi người dựa trên phẩm chất được đề cập hoặc ưu ái nhóm này hơn nhóm khác
Trong một vai diễn không phân biệt giới tính, Hamlet do nữ diễn viên người Anh Maxine Peake thủ vai.
Cô ấy rất nghi ngờ bất cứ ai tuyên bố mình mù chủng tộc.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()