
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
mang, cầm , xách lại
Từ "bring" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ các từ tiếng Anh cổ "bryngan" hoặc "bringan", có nghĩa là "mang" hoặc "gánh". Những từ này cũng liên quan đến từ tiếng Anh cổ "brycg", có nghĩa là "mang" hoặc "hỗ trợ". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng thế kỷ 11 đến thế kỷ 15), từ "bring" đã phát triển để mang một ý nghĩa cụ thể hơn, ám chỉ hành động di chuyển một cái gì đó về phía mình hoặc mang một cái gì đó đến một địa điểm cụ thể. Ý nghĩa về hướng và chuyển động này vẫn hiện diện trong ý nghĩa tiếng Anh hiện đại của từ "bring". Trong suốt lịch sử của mình, từ "bring" vẫn giữ nguyên ý nghĩa cơ bản là mang hoặc di chuyển một cái gì đó và đã được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ cuộc trò chuyện hàng ngày đến văn học và thơ ca chính thức.
(bất qui tắc) ngoại động từ brought
cầm lại, đem lại, mang lại, xách lại, đưa lại
bring me a cup of tea: đem lại cho tôi một tách trà
bring him with you to see me: đưa anh ta lại thăm tôi
đưa ra
to bring a charge: đưa ra lời buộc tội
to bring an argument: đưa ra một lý lẽ
làm cho, gây cho
to bring tears to someone's eyes: làm cho ai phát khóc, làm cho ai chảy nước mắt
to bring someone to see something: làm cho ai thấy được cái gì
to come to a place with somebody/something
đến một nơi với ai đó/cái gì đó
Đừng quên mang theo sách của bạn.
Chúng tôi có thể mang bọn trẻ đi không?
Cô đưa bạn trai tới bữa tiệc.
Mang quà cho Helen.
Mang cho Helen một món quà.
Bạn có mang theo thứ gì về không?
Tôi mang theo một vài thứ từ nhà để làm sáng sủa nơi này.
Tôi mang tới một thứ để cho bạn xem.
Nhớ mang theo sách vở nhé.
Những chuyến phà chở hàng trăm khách du lịch.
to give or provide somebody/something with something
đưa hoặc cung cấp cho ai/cái gì cái gì đó
Họ mang đến cho chúng tôi một số tin tốt.
Chúng tôi sẽ mang đến cho bạn kết quả bầu cử ngay khi có.
Công việc viết lách của anh ấy mang lại cho anh ấy 10 000 đô la một năm.
Người quản lý mới của nhóm mang lại kinh nghiệm mười năm cho công việc.
Cuốn tiểu thuyết khiến cô mất tám năm để viết và mang lại cho cô danh tiếng ngay lập tức.
Chúng tôi rất muốn mang đến cho bạn những câu chuyện hấp dẫn, truyền cảm hứng và kích thích bạn.
to cause something
gây ra điều gì đó
Cuộc cách mạng mang lại nhiều thay đổi.
Tin tức khiến anh rơi nước mắt (= làm anh khóc).
Việc nghỉ hưu thường kéo theo sự sụt giảm lớn về thu nhập.
to cause somebody/something to be in a particular condition or place
khiến ai/cái gì rơi vào tình trạng hoặc địa điểm cụ thể
để kết thúc một cuộc họp
để chấm dứt xung đột
Không ai làm việc chăm chỉ hơn để mang lại hòa bình cho khu vực.
Đun sôi nước.
Họ đã tuyển dụng thêm sáu nhân viên, nâng tổng số lên 45.
Vấn đề này chỉ được tôi chú ý vào sáng nay.
Sự quản lý yếu kém đã đẩy công ty đến bờ vực phá sản.
Những chuyến đi đã giúp anh tiếp xúc với nhiều nghệ sĩ nổi tiếng.
Việc xuất bản bài báo đã khiến cô xung đột với chính quyền.
Xin chào Simon! Điều gì mang bạn đến nơi này?
used to move a speech or piece of writing on from one point to the next
được sử dụng để di chuyển một bài phát biểu hoặc đoạn viết từ điểm này sang điểm tiếp theo
Điều này đưa tôi đến điểm thứ hai tôi muốn đưa ra:…
to make somebody/something move in a particular direction or way
làm cho ai/cái gì di chuyển theo một hướng hoặc cách cụ thể
Thẩm phán đặt cây búa của mình xuống bàn.
Tiếng kêu của cô ấy khiến hàng xóm phải chạy (= khiến họ chạy đến chỗ cô ấy).
to start legal action against somebody/something; to make somebody/something answer a case in court
bắt đầu hành động pháp lý chống lại ai đó/cái gì đó; buộc ai/cái gì phải trả lời một vụ án ở tòa án
đưa ra cáo buộc/hành động pháp lý/tố tụng chống lại ai đó
Quyết định này được đưa ra trong một vụ kiện do cư dân của một thị trấn nhỏ ở Alabama đưa ra.
to force yourself to do something
buộc bản thân phải làm điều gì đó
Cô không thể tự mình báo cho anh biết tin tức này.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()