
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
nghẹt thở
Từ "choke" có nguồn gốc thú vị. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "cōcian", có nghĩa là "siết cổ" hoặc "siết cổ". Nghĩa của từ này là sự thắt chặt dữ dội ở cổ họng hoặc khí quản đã xuất hiện trong tiếng Anh từ thế kỷ thứ 10. Vào thế kỷ 16, thuật ngữ "choke" bắt đầu có một nghĩa mới, ám chỉ hành động ngăn chặn dòng chảy tự do của một thứ gì đó, chẳng hạn như đường ống hoặc kênh đào. Người ta cho rằng nghĩa chặn hoặc thắt chặt này xuất phát từ ý tưởng sử dụng cổ họng hoặc khí quản như một phép loại suy cho các loại dòng chảy khác. Theo thời gian, từ "choke" đã phát triển để bao hàm nhiều nghĩa, bao gồm cả việc không thở được hoặc không thể thở được, chặn hoặc thắt chặt thứ gì đó, và thậm chí là phạm sai lầm hoặc trở nên quá tải. Mặc dù có sự đa dạng, nguồn gốc của từ này vẫn bắt nguồn từ ý tưởng về sự thắt chặt hoặc gián đoạn dòng chảy.
danh từ
lõi rau atisô
to choke with laughter: tức thở vì cười, cười ngất
sự làm nghẹt, sự làm kẹt, sự tắc lại
to choke with anger: tức uất lên
sự làm ngột, sự làm tắt (tức) thở
to choke [up] pipe: bịt ống lại
ngoại động từ
làm nghẹt, làm tắc (tức) thở
to choke with laughter: tức thở vì cười, cười ngất
làm chết ngạt
to choke with anger: tức uất lên
(: up) bít lại, bịt lại
to choke [up] pipe: bịt ống lại
to be unable to breathe because the passage to your lungs is blocked or you cannot get enough air; to make somebody unable to breathe
không thể thở được vì đường dẫn đến phổi của bạn bị tắc hoặc bạn không thể có đủ không khí; làm cho ai đó không thể thở được
Cô gần như chết ngạt trong làn khói dày đặc.
Anh ấy đang bị nghẹn vì một miếng bánh mì nướng.
Đồ chơi quá nhỏ có thể khiến bé bị ngạt thở.
to make somebody stop breathing by pressing their throat, especially with your fingers
làm cho ai đó ngừng thở bằng cách ấn vào cổ họng của họ, đặc biệt là bằng ngón tay của bạn
Có thể anh ta đã bị ngạt thở hoặc bị đầu độc.
Cô ấy đã bị bóp cổ đến chết khi chiếc vòng cổ của cô ấy vướng vào những cành cây nhô ra ngoài.
to be unable to speak normally especially because of strong emotion; to make somebody feel too emotional to speak normally
không thể nói chuyện bình thường, đặc biệt là vì cảm xúc mạnh mẽ; làm cho ai đó cảm thấy quá xúc động để nói chuyện bình thường
Giọng anh nghẹn ngào vì giận dữ.
Sự tuyệt vọng khiến lời nói của cô nghẹn ngào.
“Tôi không thể chịu đựng được,” anh nói với giọng nghẹn ngào.
Cơn hoảng loạn dâng lên trong cổ họng đe dọa bóp nghẹt anh.
to block or fill a passage, space, etc. so that movement is difficult
chặn hoặc lấp đầy một lối đi, khoảng trống, v.v... khiến việc di chuyển trở nên khó khăn
Ao nước ngập lá mục.
Những con đường tắc nghẽn vì xe cộ qua lại.
Vào mùa hè, các con đường xung quanh thị trấn luôn tắc nghẽn giao thông.
to fail at something, for example because you are nervous
thất bại trong việc gì đó, ví dụ vì bạn lo lắng
Chúng tôi là đội duy nhất không bị nghẹt thở ở thời điểm quan trọng.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()