
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đóng, khép, kết thúc, chấm dứt
Từ "close" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Ban đầu, nó có nghĩa là "đóng" hoặc "chặn", mô tả hành động đóng cửa, cổng hoặc lối mở khác. Nghĩa này của từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "klusizan", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "clasp". Theo thời gian, nghĩa của "close" được mở rộng để bao gồm các nghĩa khác. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), "close" cũng có thể có nghĩa là "near" hoặc "gần", mô tả thứ gì đó ở gần hoặc liền kề. Nghĩa này của từ này vẫn được sử dụng ngày nay trong các cụm từ như "close by" hoặc "close friends." Trong tiếng Anh hiện đại, "close" đã có thêm nhiều nghĩa khác, bao gồm "thân mật", "bí mật", "gọn gàng" và nhiều nghĩa khác. Mặc dù đã có sự phát triển, từ "close" vẫn giữ nguyên mối liên hệ ban đầu với ý tưởng kết nối mọi thứ lại với nhau hoặc tách chúng ra khỏi nhau.
tính từ
đóng kín
shops close at six: các cửa hiệu đóng cửa vào lúc 6 giờ
this door closes easily: cửa này dễ khép
chật, chật chội; kín, bí hơi, ngột ngạt
his speech closed with an appeal to patriotism: bài nói của ông ta kết thúc bằng lời kêu gọi tinh thần yêu nước
close air: không khí ngột ngạt
chặt, bền, sít, khít
evening is closing in: bóng chiều buông xuống
to close a speech: kết thúc bài nói
phó từ
kín
shops close at six: các cửa hiệu đóng cửa vào lúc 6 giờ
this door closes easily: cửa này dễ khép
ẩn, kín đáo, giấu giếm
his speech closed with an appeal to patriotism: bài nói của ông ta kết thúc bằng lời kêu gọi tinh thần yêu nước
close air: không khí ngột ngạt
gần, sát, ngắn
evening is closing in: bóng chiều buông xuống
to close a speech: kết thúc bài nói
only a short distance away or apart in space or time
chỉ cách nhau một khoảng cách ngắn hoặc xa nhau về không gian hoặc thời gian
khách sạn gần biển
sinh nhật của cô ấy và của tôi gần nhau
Tại sao chúng ta không đi thẳng đến các cửa hàng, vì chúng ta đang ở rất gần?
denoting a family member who is part of a person's immediate family, typically a parent or sibling
biểu thị một thành viên gia đình là một phần của gia đình trực hệ của một người, thường là cha mẹ hoặc anh chị em
tiền sử gia đình mắc bệnh ung thư của những người thân ruột thịt
(of observation, examination, etc.) done in a careful and thorough way
(quan sát, kiểm tra, v.v.) được thực hiện một cách cẩn thận và kỹ lưỡng
chú ý đến những gì cơ thể của bạn đang nói với bạn về bản thân bạn
uncomfortably humid or airless
ẩm ướt khó chịu hoặc không có không khí
một ngày gần như mơ hồ
nó ở rất gần trong phòng thay đồ
very near to someone or something; with very little space between
rất gần ai đó hoặc một cái gì đó; với rất ít khoảng trống giữa
họ đứng gần cửa
anh ấy đã ôm chặt cô ấy
a residential street without through access
một con phố dân cư không có lối vào
cô ấy sống tại 12 Goodwood Close
move so as to cover an opening
di chuyển để che một lỗ hổng
cô ấy nhảy lên tàu ngay khi cánh cửa đang đóng lại
cô ấy đóng cửa lặng lẽ
Tôi tiếp tục nhắm mắt và gật đầu
họ phải đóng cửa sổ vì côn trùng
bring or come to an end
mang lại hoặc kết thúc
các thành viên đã được cảm ơn vì đã tham dự và cuộc họp đã kết thúc
buổi hòa nhạc khép lại với ‘Silent Night’
(of a business, organization, or institution) cease to be in operation or accessible to the public, either permanently or at the end of a working day or other period of time
(của một doanh nghiệp, tổ chức hoặc thể chế) ngừng hoạt động hoặc không thể tiếp cận với công chúng, vĩnh viễn hoặc vào cuối ngày làm việc hoặc khoảng thời gian khác
nhà máy sắp đóng cửa với 150 việc làm bị mất
Nếu chúng ta không nhanh, quán rượu sẽ đóng cửa vào buổi chiều
một cuộc gọi lừa bịp đã đóng cửa các nhà ga của thành phố trong 4 giờ
gradually get nearer to someone or something
dần dần đến gần ai đó hoặc một cái gì đó
họ lập kế hoạch cho một nhóm máy bay lớn cách đó khoảng 130 dặm và đóng cửa nhanh chóng
anh ta cố gắng bước đi nhanh hơn, nhưng mỗi lần người đàn ông lại đóng chặt vào anh ta
the end of an event or of a period of time or activity
sự kết thúc của một sự kiện hoặc của một khoảng thời gian hoặc hoạt động
buổi chiều đã kết thúc
hội thảo đã kết thúc với một cuộc thảo luận về các xu hướng trong tương lai
the shutting of something, especially a door
đóng một cái gì đó, đặc biệt là một cánh cửa
cánh cửa bị giật đóng lại sau lưng họ
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()