
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
đối kháng, đối chọi, đối lập, chống đối, phản đối
Từ "oppose" có nguồn gốc từ thế kỷ 14, bắt nguồn từ tiếng Latin "opponere", có nghĩa là "đưa vào đường đi" hoặc "chống lại". Động từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "op-" (ngược lại) và "ponere" (đặt). Trong tiếng Anh trung đại, "oppose" ban đầu có nghĩa là "đưa vào" hoặc "cản trở" và thường được sử dụng theo nghĩa cản trở hoặc can thiệp về mặt vật lý. Theo thời gian, ý nghĩa của "oppose" được mở rộng để bao hàm nhiều nghĩa ẩn dụ, bao gồm cả sự đối lập trong chính trị, triết học và đạo đức. Ngày nay, từ này thường được sử dụng để mô tả sự phản đối hoặc mâu thuẫn với một ý tưởng, người hoặc sự vật, thường mang hàm ý bất đồng, kháng cự hoặc xung đột. Mặc dù có nguồn gốc từ nguyên là sự cản trở về mặt vật lý, từ "oppose" đã phát triển để bao hàm nhiều nghĩa và cách sử dụng rộng hơn.
ngoại động từ
đối kháng, đối lại, đối chọi, đối lập
to fury let us oppose patience: chúng ta hây lấy sự kiên nhẫn để đối lại với sự giận dữ
chống đối, phản đối
to oppose imperialism: chống chủ nghĩa đế quốc
to be opposed to: chống lại, phản đối
(động tính từ quá khứ) đối nhau, trái lại
characters strongly opposed: những tính tình rất xung khắc nhau
black is opposed to white: đen trái ngược với trắng
nội động từ
chống đối, phản đối
to fury let us oppose patience: chúng ta hây lấy sự kiên nhẫn để đối lại với sự giận dữ
to disagree strongly with somebody’s plan, policy, etc. and try to change it or prevent it from succeeding
không đồng ý mạnh mẽ với kế hoạch, chính sách, v.v. của ai đó và cố gắng thay đổi nó hoặc ngăn cản nó thành công
Đảng này sẽ phản đối gay gắt việc tái áp dụng hình phạt tử hình.
Anh ta ném tất cả những người chống lại anh ta vào tù.
phản đối một cuộc chiến/dự luật/kế hoạch
Bạn ủng hộ hay phản đối đề xuất này?
Bọn trẻ phản đối kịch liệt ý tưởng này.
Ông kịch liệt phản đối Chiến tranh năm 1812.
Cô ấy kiên quyết phản đối chiến tranh.
Tôi sẽ phản đối việc thay đổi luật.
Cha cô phản đối việc cô trở thành một nhà truyền giáo.
Lệnh cấm ban đầu bị Mỹ phản đối.
Bộ trưởng đã liên tục phản đối bất kỳ sự nới lỏng nào trong luật.
Chúng tôi hoàn toàn phản đối việc sử dụng khí gas để giết bất kỳ loài động vật nào.
Chúng tôi sẽ phản đối mạnh mẽ chính sách như vậy.
Anh ta thấy mình bị phản đối bởi chính cấp phó của mình.
to compete with somebody in a contest
cạnh tranh với ai trong một cuộc thi
Ông ta có ý định phản đối thủ tướng trong cuộc bầu cử lãnh đạo.
Nhóm bảo vệ môi trường phản đối mạnh mẽ việc xây dựng nhà máy điện than mới trong thành phố.
Nhiều chính trị gia phản đối dự luật cải cách chăm sóc sức khỏe hiện tại và đang kêu gọi các đồng nghiệp bác bỏ nó.
Giáo viên phản đối quyết định cắt giảm kinh phí cho giáo dục nghệ thuật của nhà trường và đã phát biểu tại cuộc họp hội đồng quản trị.
Là người ủng hộ nhiệt thành cho quyền sở hữu súng, John đã phản đối mọi nỗ lực ban hành luật kiểm soát súng chặt chẽ hơn tại tiểu bang của mình.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()