
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
trao đổi thư tín
Từ "correspond" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Động từ tiếng Latin "correspondere" có nghĩa là "đồng ý" hoặc "phù hợp", và nó là sự kết hợp của "cor" có nghĩa là "together" và "ponde" có nghĩa là "rơi" hoặc "cân nhắc". Động từ tiếng Latin này sau đó được đưa vào tiếng Anh trung đại với tên gọi "corresponden," và ý nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm ý nghĩa trao đổi thư từ hoặc tin nhắn. Vào thế kỷ 15, từ này bắt đầu được sử dụng trong bối cảnh giao tiếp bằng văn bản, với ý nghĩa có đi có lại hoặc trao đổi giữa hai hoặc nhiều bên. Theo thời gian, ý nghĩa của "correspond" đã mở rộng để bao gồm ý tưởng nhất quán hoặc hài hòa với một thứ gì đó khác, cho dù đó là một tập hợp các giá trị, mục tiêu hay một mô hình. Ngày nay, từ "correspond" thường được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm kinh doanh, khoa học và hội thoại hàng ngày. Bất kể ngữ cảnh nào, ý tưởng cốt lõi về sự có đi có lại và trao đổi vẫn là cốt lõi của từ đa năng này.
nội động từ
xứng, tương ứng, phù hợp; đúng với
expenses do not correspond to income: chi tiêu không phù hợp với thu nhập
to correspond do sample: đúng với hàng mẫu
tương đương, đối nhau
the American Congress corresponds to the British Parliament: quốc hội Mỹ tương đương với nghị viện Anh
the two windows do not correspond: hai cửa sổ không cân đối nhau
giao thiệp bằng thư từ, trao đổi thư từ
Default
tương ứng
to be the same as or match something
giống hoặc phù hợp với cái gì đó
Tài khoản của bạn và của cô ấy không tương ứng.
Lời kể của bạn về các sự kiện không tương ứng với lời kể của cô ấy.
Bản ghi cuộc trò chuyện bằng văn bản không tương ứng với (= khác với) những gì đã thực sự được nói.
Chuyển động của dấu chấm trên màn hình tương ứng chính xác với chuyển động của cần điều khiển.
Kiểm tra xem con số này có tương ứng với số trên tài liệu hay không.
Sự có mặt của neutron giải thích tại sao trọng lượng nguyên tử của các nguyên tố không tương ứng với số nguyên tử của chúng.
Tiền lương không tăng theo kịp mức giá tăng do chiến tranh gây ra.
to be similar to or the same as something else
tương tự hoặc giống với cái gì khác
Công việc Giảng viên của Anh gần tương đương với Phó Giáo sư Hoa Kỳ.
Các trường mẫu giáo của họ gần tương ứng với các trường dành cho trẻ sơ sinh của chúng ta.
Từ này có ý nghĩa tương ứng với “nỗi nhớ nhà” của chúng ta.
to write letters or emails, etc. to somebody and receive letters or emails, etc. from them
viết thư hoặc email, v.v. cho ai đó và nhận thư hoặc email, v.v. từ họ
Cô thường xuyên trao đổi thư từ với giáo viên cũ của mình.
Tôi đã từng trao đổi thư từ với anh ấy trong quá khứ.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()