
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
máy trục
Nguồn gốc từ danh từ nghĩa 1 Tiếng Anh trung đại: nghĩa bóng từ sếu (sự phát triển nghĩa tương tự xảy ra trong tiếng Đức Kran và tiếng Hà Lan kraan, và trong tiếng Pháp grue). Động từ có từ cuối thế kỷ 16. danh từ nghĩa 2 Tiếng Anh cổ, có nguồn gốc từ tiếng Đức; có liên quan đến tiếng Hà Lan kraan và tiếng Đức Kran, từ gốc Ấn-Âu được chia sẻ bởi tiếng Latin grus và tiếng Hy Lạp geranos.
danh từ
(động vật học) con sếu
(kỹ thuật) cần trục
to crane at a hedge: chùn bước lại không dám nhảy qua hàng rào (ngựa)
to crane at a difficulty: chùn bước trước khó khăn
xiphông
ngoại động từ
nâng (trục, bốc, cất) (hàng) bằng cần trục
vươn, nghển
to crane at a hedge: chùn bước lại không dám nhảy qua hàng rào (ngựa)
to crane at a difficulty: chùn bước trước khó khăn
a tall machine with a long arm, used to lift and move building materials and other heavy objects
một cỗ máy cao có cánh tay dài, dùng để nâng và di chuyển vật liệu xây dựng và các vật nặng khác
a large bird with long legs and a long neck
một con chim lớn với đôi chân dài và cổ dài
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()