
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
cống hiến
Từ "dedicate" có nguồn gốc từ tiếng Latin "dedicare", có nghĩa là "giao phó hoặc giao cho một vị thần hoặc các vị thần phục vụ". Cụm từ tiếng Latin này sau đó được đưa vào tiếng Anh trung đại với tên gọi "dedicate," và vẫn giữ nguyên nghĩa gốc. Vào thế kỷ 15, từ "dedicate" bắt đầu được sử dụng rộng rãi hơn để chỉ "giao phó thứ gì đó để phục vụ một người hoặc một mục đích nào đó". Điều này có thể bao gồm việc cống hiến một tòa nhà, một tác phẩm nghệ thuật hoặc thậm chí là cuộc đời của một người cho một mục đích hoặc vị thần cụ thể. Ngày nay, từ "dedicate" thường được dùng để mô tả hành động dành một thứ gì đó, chẳng hạn như thời gian hoặc nguồn lực, cho một mục đích hoặc một người cụ thể. Ví dụ, một người có thể cống hiến hết mình cho một sở thích hoặc mục đích cụ thể, hoặc dành tặng một tác phẩm nghệ thuật cho người mà họ yêu.
ngoại động từ
cống hiến, hiến dâng; dành cho (để tưởng nhớ)
to dedicate one's life to the cause of national liberation: cống hiến đời mình cho sự nghiệp giải phóng dân tộc
war memorial dedicated to unknown fighters: đài liệt sĩ (để tưởng nhớ tới những chiến sĩ vô danh)
đề tặng (sách...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khánh thành, khai mạc
to give a lot of your time and effort to a particular activity or purpose because you think it is important
dành nhiều thời gian và công sức cho một hoạt động hoặc mục đích cụ thể vì bạn nghĩ nó quan trọng
Cô ấy cống hiến hết mình cho công việc của mình.
Ông dành cả cuộc đời mình để giúp đỡ người nghèo.
to say at the beginning of a book, a piece of music or a performance, or when receiving an award, that you are doing it for somebody, as a way of thanking them or showing respect
Nói khi bắt đầu một cuốn sách, một bản nhạc hay một buổi biểu diễn, hoặc khi nhận giải thưởng, rằng bạn đang làm điều đó cho ai đó, như một cách để cảm ơn họ hoặc thể hiện sự tôn trọng
Cuốn sách này được dành tặng cho cha mẹ tôi.
Tôi muốn dành tặng giải thưởng này cho giáo viên âm nhạc đầu tiên của tôi, Ben Gould.
to hold an official ceremony to say that a building or an object has a special purpose or is special to the memory of a particular person
tổ chức một buổi lễ chính thức để nói rằng một tòa nhà hoặc một vật thể có một mục đích đặc biệt hoặc đặc biệt để tưởng nhớ một người cụ thể
Nhà nguyện được cung hiến vào năm 1880.
Một hòn đá tưởng niệm được dành riêng cho những người đã thiệt mạng trong chiến tranh.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()