
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
thách thức
Từ "defy" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "défigier", có nghĩa là "dám" hoặc "thách thức". Động từ này bắt nguồn từ "de-" (có nghĩa là "away" hoặc "from") và "figier" (có nghĩa là "sửa chữa" hoặc "giải quyết"). Nghĩa của "figier" được cho là chịu ảnh hưởng từ tiếng Latin "figere", có nghĩa là "sửa chữa" hoặc "giữ chặt". Vào thế kỷ 13, động từ tiếng Pháp cổ "défigier" được mượn vào tiếng Anh trung đại thành "defien", ban đầu có nghĩa là "thách thức" hoặc "dám". Theo thời gian, nghĩa của nó mở rộng thành "chống lại" hoặc "phản đối", cũng như "không muốn" hoặc "từ chối". Ngày nay, "defy" có thể được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm từ chối tuân theo, chống lại thẩm quyền hoặc thậm chí là thách thức hoặc thách thức ai đó hoặc điều gì đó.
ngoại động từ
thách, thách thức, thách đố
bất chấp, coi thường, không tuân theo
to defy public opinion: coi thường dư luận quần chúng
to defy the law: không tôn trong luật pháp, coi thường pháp luật
gây khó khăn không thể vượt qua được; làm cho không thể được; không sợ, chấp tất cả
the problem defies solution: vấn đề không thể giải quyết được
to defy every attack: chấp tất cả mọi cuộc tấn công
to refuse to obey or show respect for somebody in authority, a law, a rule, etc.
từ chối tuân theo hoặc thể hiện sự tôn trọng đối với ai đó có thẩm quyền, luật pháp, quy tắc, v.v.
Tôi sẽ không dám thách thức thầy cô của mình.
Hàng trăm người hôm nay bất chấp lệnh cấm tụ tập chính trị.
Anh ta sẵn sàng thách thức chính đảng của mình.
Các nhà báo đã công khai thách thức chính quyền.
Những người biểu tình tiếp tục bất chấp lệnh của tòa án.
to be impossible or almost impossible to believe, explain, describe, etc.
không thể hoặc gần như không thể tin, giải thích, mô tả, v.v.
một động thái chính trị thách thức lời giải thích
Vẻ đẹp của khung cảnh không thể diễn tả được.
Khuôn mặt của anh ta kỳ lạ đến mức khó có thể miêu tả được.
to successfully resist something to a very unusual degree
để chống lại thành công một cái gì đó ở một mức độ rất bất thường
Cậu bé đã bất chấp mọi khó khăn và sống sót (= sống sót khi có vẻ chắc chắn rằng mình sẽ chết).
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()