
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
cái chết của
Từ "demise" bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "demisen," có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "desmeriz" hoặc "desmerizier". Từ tiếng Pháp cổ, ngược lại, bắt nguồn từ tiếng Latin "demissus", có nghĩa là "released" hoặc "thả xuống". Trong tiếng Anh trung đại, "demisen" được dùng để mô tả hành động giải phóng hoặc buông bỏ một thứ gì đó, đặc biệt là quyền hoặc tài sản hợp pháp. Nó thường được dùng trong bối cảnh sở hữu đất đai theo chế độ phong kiến, khi một lãnh chúa sẽ giải phóng hoặc buông bỏ đất đai hoặc tài sản của người thuê đất. Theo thời gian, ý nghĩa của "demise" đã phát triển để bao gồm hành động chết hoặc qua đời. Ý nghĩa này vẫn được sử dụng cho đến ngày nay và "demise" thường được dùng để mô tả cái chết của một người hoặc tổ chức. Tóm lại, từ "demise" có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại từ tiếng Pháp cổ "desmeriz" hoặc "desmerizier", bắt nguồn từ tiếng Latin "demissus". Nghĩa ban đầu của nó mô tả hành động giải phóng hoặc buông bỏ một cái gì đó, đặc biệt là quyền hoặc tài sản hợp pháp, nhưng nghĩa của nó đã phát triển để bao gồm hành động chết hoặc qua đời.
danh từ
(pháp lý) sự cho thuê, sự cho mướn (miếng đất...)
sự để lại (bằng chúc thư); sự nhượng lại; sự chuyển nhượng tài sản (bằng khế ước...); sự truyền lại (bằng cách thoái vị)
sự chết, sự qua đời, sự băng hà (của vua chúa...)
ngoại động từ
cho thuê, cho mướn (bằng giao kèo...)
để lại (bằng chúc thư); nhượng lại, chuyển nhượng (bằng khế ước...) truyền lại (bằng cách thoái vị)
the end or failure of an institution, an idea, a company, etc.
sự kết thúc hay thất bại của một tổ chức, một ý tưởng, một công ty, v.v.
Ông ca ngợi mục tiêu của liên minh nhưng dự đoán nó sẽ sớm sụp đổ.
sự sụp đổ của Liên Xô
Sự sụp đổ của công ty là kết quả của nhiều năm quản lý yếu kém và lợi nhuận giảm sút.
Cộng đồng từng sôi động này đã suy tàn do quá trình đô thị hóa và sự mất đi các giá trị truyền thống.
Ngôi nhà cũ đã rơi vào tình trạng đổ nát vì bị bỏ hoang trong nhiều năm.
Chiến tranh đã khiến ngành này đột ngột sụp đổ.
những sự kiện góp phần vào sự sụp đổ chính trị của ông
death
cái chết
cái chết sắp xảy ra/đột ngột/đáng buồn của anh ấy
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()