
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
phân biệt, nhận ra, nghe ra
Từ "distinguish" bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "dis" có nghĩa là "apart" và "tingere" có nghĩa là "chạm vào". Trong tiếng Latin, từ này là "distingere", được dùng để mô tả hành động tách rời hoặc kéo ra. Sau đó, từ này được đưa vào tiếng Anh trung đại vào thế kỷ 14 và nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm cả ý nghĩa nhận thức hoặc nhận ra sự khác biệt giữa các sự vật. Trong tiếng Anh hiện đại, "distinguish" thường được dùng để mô tả hành động nhận thức hoặc nhận ra sự khác biệt hoặc đặc điểm khiến một thứ gì đó khác biệt với một thứ khác.
ngoại động từ
phân biệt
to distinguish one thing from another: phân biệt vật này với vật khác
nghe ra, nhận ra
to distinguish someone among the crowd: nhận ra ai giữa đám đông
(: into) chia thành, xếp thành (loại...)
to distinguish men into classes: chia con người ra thành gia cấp
to distinguish oneself: tự làm nổi bật, làm cho người ta chú ý
nội động từ
(: between) phân biệt, nhận định sự khác nhau (giữa...)
to distinguish one thing from another: phân biệt vật này với vật khác
to recognize the difference between two people or things
để nhận ra sự khác biệt giữa hai người hoặc vật
Ở tuổi nào trẻ có thể phân biệt được đúng và sai?
Luật pháp Anh phân biệt rõ ràng giữa tội giết người và ngộ sát.
Thật khó để phân biệt cặp song sinh này với cặp song sinh khác.
Đôi khi thực tế và ảo tưởng rất khó phân biệt.
Chúng ta có thể phân biệt năm nghĩa của từ ‘điên’.
Thường rất khó để phân biệt rõ ràng giữa sự thật và hư cấu trong cuốn sách này.
Cô không thể phân biệt được đứa trẻ này với đứa trẻ khác.
Trẻ nhỏ gặp khó khăn trong việc phân biệt hư cấu với thực tế.
Quân đội không phải lúc nào cũng có thể phân biệt được giữa chiến binh và dân thường một cách đáng tin cậy.
Các nhà bán lẻ nên phân biệt rõ ràng giữa mặt hàng nguyên giá và mặt hàng giảm giá.
to be a characteristic that makes two people, animals or things different
là một đặc điểm làm cho hai người, động vật hoặc đồ vật khác nhau
Điều gì đã phân biệt cô ấy với các bạn cùng lớp?
Con đực được phân biệt với con cái bởi cái mỏ màu đỏ.
Có thể dễ dàng phân biệt con chim trưởng thành bằng cái mỏ màu cam.
Con mèo của bạn có dấu hiệu phân biệt nào không?
Sức mạnh của lời nói phân biệt con người với động vật.
to be able to see or hear something
để có thể nhìn thấy hoặc nghe thấy một cái gì đó
Tôi không thể phân biệt được lời nói của cô ấy, nhưng cô ấy có vẻ kích động.
Cô không thể phân biệt được kiểu dáng và màu sắc của chiếc xe trong ánh sáng mờ dần.
to do something so well that people notice and admire you
làm điều gì đó tốt đến mức mọi người chú ý và ngưỡng mộ bạn
Cô ấy đã nổi bật mình là một vận động viên.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()