
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
duy nhất, độc nhất vô nhị
Từ "unique" bắt nguồn từ tiếng Latin "unicus," có nghĩa là "duy nhất" hoặc "đơn độc." Trong tiếng Anh, "unique" đã được sử dụng từ thế kỷ 15 để mô tả một cái gì đó là duy nhất, duy nhất hoặc riêng biệt. Từ này được mượn từ tiếng Pháp cổ "unique," có nguồn gốc từ tiếng Latin "unicus." Ban đầu, "unique" có nghĩa là "only" hoặc "số ít", nhưng theo thời gian, nghĩa của nó mở rộng để bao gồm hàm ý là phi thường hoặc đặc biệt. Vào thế kỷ 17, từ này bắt đầu được sử dụng để mô tả những thứ không phổ biến hoặc khác thường, và đến thế kỷ 19, nó đã mang ý nghĩa hiện đại của nó, ngụ ý một cảm giác về cá tính hoặc sự khác biệt. Ngày nay, "unique" được sử dụng rộng rãi để mô tả mọi thứ, từ nghệ thuật đến trải nghiệm, và thường được dùng để nhấn mạnh những phẩm chất đặc biệt hoặc phi thường của một cái gì đó.
tính từ
chỉ có một, duy nhất, đơn nhất, vô song
unique meaning: nghĩa duy nhất
unique aim: mục đích duy nhất
unique son: con một
(thông tục) kỳ cục, lạ đời, dị thường
you are unique: anh kỳ thật, anh lạ đời thật
danh từ
vật duy nhất, vật chỉ có một không hai
unique meaning: nghĩa duy nhất
unique aim: mục đích duy nhất
unique son: con một
being the only one of its kind
là người duy nhất của loại hình này
Dấu vân tay của mỗi người là duy nhất.
Mỗi mặt hàng có một mã gồm 6 chữ số duy nhất.
Luật sư của cô cho biết trường hợp này là duy nhất trong luật pháp Pháp.
Vệ tinh lớn nhất của Sao Thổ là vệ tinh duy nhất có bầu khí quyển chủ yếu là nitơ.
very special or unusual
rất đặc biệt hoặc bất thường
Bản xem trước mang lại cơ hội duy nhất để xem buổi biểu diễn mà không có đám đông.
Ngôi nhà này có nhiều nét độc đáo, bao gồm một bể bơi ngoài trời dài 45 foot.
Anh ấy tiếp cận vấn đề theo cách độc đáo của riêng mình.
Những cồn cát đỏ rộng lớn chính là điều khiến khu vực này trở nên độc đáo.
một tài năng độc đáo
Thỏa thuận này sẽ đặt công ty vào vị thế độc nhất trong việc xuất khẩu hàng hóa sang Đông Âu.
Anh ấy mang đến sự kết hợp độc đáo giữa các kỹ năng cho dự án này.
Tôi cảm thấy tôi có một quan điểm độc đáo về tình hình.
phong cách lãnh đạo độc đáo của ông
Bảo tàng mang đến trải nghiệm độc đáo cho bất kỳ ai quan tâm đến lịch sử hải quân.
Thật không may, trường hợp của bạn không phải là trường hợp duy nhất trong số các trợ lý ở New York.
Chúng ta có một tình huống gần như độc nhất là một nghệ sĩ cấm tác phẩm của chính mình.
Vụ án này không có gì đặc biệt.
Bảo tàng có tầm quan trọng lịch sử độc đáo.
Chắc chắn không ai có thể có môi trường xung quanh độc đáo và yên bình hơn để làm việc.
Nhiều phẩm chất độc đáo của cô bao gồm sự thận trọng và lòng trung thành.
belonging to or connected with one particular person, place or thing
thuộc về hoặc kết nối với một người, địa điểm hoặc vật cụ thể
một bầu không khí độc đáo ở New York
Gấu túi là loài độc nhất của Úc.
Con khỉ này là duy nhất của hòn đảo.
Vấn đề không phải chỉ có ở đất nước này.
Mẫu sọc là duy nhất cho mỗi loài động vật.
Phong cách giảng dạy phản ánh hoàn cảnh riêng của từng trường và lớp học.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()