
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
lôi kéo, kéo lê
Từ tiếng Anh hiện đại "drag" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Anh trung đại. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), "drag" ám chỉ hành động kéo hoặc vẽ một cái gì đó, thường là bằng lực hoặc khó khăn. Nghĩa của từ này vẫn được sử dụng cho đến ngày nay trong các cụm từ như "to drag something" hoặc "to drag someone along." Tuy nhiên, từ "drag" cũng có lịch sử lâu đời hơn như một từ tiếng Anh cổ "dragan", có nghĩa là "kéo" hoặc "vẽ". Từ này có liên quan đến từ nguyên thủy của tiếng Đức "*dragiz" và gốc nguyên thủy của tiếng Ấn-Âu "*der-", cả hai đều mang hàm ý về chuyển động và vẽ. Theo thời gian, ý nghĩa của "drag" đã mở rộng để bao gồm các hàm ý về khó khăn, đấu tranh hoặc kháng cự, đặc biệt là trong các bối cảnh như chiến tranh hoặc lao động. Vào thế kỷ 20, từ "drag" cũng mang một ý nghĩa văn hóa mới trong cộng đồng LGBTQ+, đặc biệt là trong bối cảnh văn hóa drag và biểu diễn.
danh từ
cái bừa lớn, cái bừa nặng
xe trượt (san đất, chở đồ nặng...)
to drag one's feet: kéo lê chân; (nghĩa bóng) làm chạm chạp lề mề, làm miễn cưỡng
xe bốn ngựa
ship drags her anchor: tàu kéo neo trôi đi (neo trôi không cầm chắc)
ngoại động từ
lôi kéo
kéo lê
to drag one's feet: kéo lê chân; (nghĩa bóng) làm chạm chạp lề mề, làm miễn cưỡng
(hàng hải) kéo (neo) trôi đi
ship drags her anchor: tàu kéo neo trôi đi (neo trôi không cầm chắc)
to pull somebody/something along with effort and difficulty
kéo ai/cái gì theo cùng với sự nỗ lực và khó khăn
Cái bao quá nặng không thể nhấc nổi—bạn sẽ phải kéo nó đi.
Tôi kéo chiếc ghế đến bên cửa sổ.
Họ kéo cô ra khỏi giường.
Anh nhanh chóng kéo chiếc lược chải tóc.
Cô đã cố gắng kéo anh ta ra khỏi đống đổ nát.
Cảnh sát kéo người biểu tình ra khỏi lối vào đại sứ quán.
Những chú chó kéo xe trượt tuyết hàng trăm dặm trên tuyết.
to take hold of something and pull it
nắm lấy cái gì đó và kéo nó
Tuyệt vọng, Jinny kéo tay anh.
to move yourself slowly and with effort
di chuyển bản thân một cách chậm rãi và nỗ lực
Tôi cố gắng kéo mình ra khỏi giường.
Cô ấy luôn bám theo phía sau khi chúng tôi đi bất cứ đâu.
Anh lết xác về nhà.
Cô lê mình lên cầu thang bằng lan can.
to persuade somebody to come or go somewhere they do not really want to come or go to
thuyết phục ai đó đến hoặc đi nơi mà họ không thực sự muốn đến hoặc đi
Tôi xin lỗi đã kéo bạn đi suốt quãng đường này trong cái nóng.
Bữa tiệc vui đến nỗi tôi không thể kéo mình đi được.
Anh bước vào, kéo theo ba đứa con của mình.
Khi tôi còn nhỏ, bố mẹ tôi thường kéo tôi đi học piano.
Đã đến lúc bạn phải rời xa chiếc máy tính đó!
Tôi biết bạn thích đi chơi trong trung tâm mua sắm, nhưng tôi không biết tại sao bạn lại phải kéo tôi đi cùng.
Cô rời mắt khỏi anh.
to pass very slowly
đi qua rất chậm
Thời gian kéo dài khủng khiếp.
Cuộc họp thực sự kéo dài.
to move, or make something move, partly touching the ground
di chuyển, hoặc làm cho cái gì đó di chuyển, chạm một phần vào mặt đất
Chiếc váy này quá dài - nó kéo lê trên mặt đất khi tôi bước đi.
Anh ta đang kéo chiếc áo khoác của mình xuống bùn.
to search the bottom of a river, lake, etc. with nets or hooks
tìm kiếm dưới đáy sông, hồ, v.v. bằng lưới hoặc móc
Họ kéo kênh để lấy hung khí giết người.
to move some text, an icon, etc. across the screen of a computer using the mouse
để di chuyển một số văn bản, một biểu tượng, vv trên màn hình của máy tính bằng chuột
Bấm vào tập tin và kéo nó qua.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()