
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
dễ dàng, dễ tính, ung dung
Từ "easy" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "esy", có nghĩa là "được chấp thuận, được chấp thuận, làm hài lòng hoặc thỏa đáng". Từ này cũng liên quan đến từ tiếng Anh cổ "eeze", có nghĩa là "làm hài lòng" hoặc "phù hợp". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng thế kỷ 11-15), từ "easy" mang nghĩa là "không khó" hoặc "không khó khăn". Người ta cho rằng nghĩa này phát triển từ ý tưởng rằng một điều gì đó dễ chịu hoặc dễ chịu thì cũng không khó hoặc đầy thử thách. Theo thời gian, nghĩa của "easy" đã mở rộng để bao gồm các khái niệm như sự đơn giản, giản dị và dễ dàng. Mặc dù đơn giản, từ "easy" có một lịch sử phong phú và hấp dẫn!
tính từ
thoải mái, thanh thản, không lo lắng; thanh thoát, ung dung
to have on easy: nghỉ ngơi một lát
dễ, dễ dàng
easy of access: dễ gần; dễ đi đến
easy money: tiền kiếm được dễ dàng
dễ dãi, dễ tính; dễ thuyết phục
phó từ
(như) easily
to have on easy: nghỉ ngơi một lát
not difficult; done or obtained without a lot of effort or problems
không khó; được thực hiện hoặc đạt được mà không cần nhiều nỗ lực hoặc vấn đề
một cách dễ dàng để làm bánh mì
Đạt đến đỉnh cao không phải là một nhiệm vụ dễ dàng.
một chiến thắng/chiến thắng dễ dàng
Sẽ dễ dàng hơn nhiều nếu bạn nói được ngôn ngữ đó.
Thật dễ dàng để quên cách chúng ta sống trước khi có internet.
Công cụ này nhanh chóng và dễ sử dụng.
Nhà của họ không phải là nơi dễ đến nhất.
Không có câu trả lời dễ dàng trong những trường hợp như thế này.
Một số trường học nằm trong khoảng cách dễ dàng tiếp cận (= không xa).
Bạn rất dễ bị chỉ trích.
Anh ấy không dễ dàng để tôi rời đi.
Mọi chuyện không thể dễ dàng với cô ấy khi phải ở một mình với lũ trẻ.
Làm tất cả những điều đó khi đang bị thương không hề dễ dàng chút nào.
Trang chủ cung cấp khả năng truy cập dễ dàng vào các liên kết thường được sử dụng.
Giải pháp đơn giản nhất là tạo một vùng lưu trữ mới.
Cây tương đối dễ nhận biết.
Tất cả chúng ta đều biết hệ thống cần được sửa chữa, nhưng việc đó không dễ dàng như vậy.
comfortable, relaxed and not worried
thoải mái, thư giãn và không lo lắng
Anh ấy đã không có một cuộc sống dễ dàng.
Tôi không cảm thấy dễ dàng khi để bọn trẻ đi chơi một mình.
Mọi thứ đang trở nên dễ dàng hơn với chúng tôi.
Anh ấy đã được hứa hẹn về một cuộc nghỉ hưu dễ dàng và tốt đẹp.
Tôi đã có một ngày làm việc rất dễ dàng.
open to attack; not able to defend yourself
sẵn sàng tấn công; không thể tự vệ
Cô ấy là mục tiêu dễ dàng cho những lời chỉ trích của họ.
Cá con là con mồi dễ dàng cho các loài chim.
pleasant and friendly
dễ chịu và thân thiện
Anh ấy có cách cư xử dễ dàng.
Sự quyến rũ dễ dàng của anh đã sớm chinh phục được cô.
an offensive way to describe somebody, most often a woman, who you disapprove of because you think they are willing to have sex with many different people
một cách xúc phạm để mô tả ai đó, thường là phụ nữ, người mà bạn không đồng tình vì bạn nghĩ họ sẵn sàng quan hệ tình dục với nhiều người khác nhau
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()