
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
rơi, ngã, sự rơi, ngã
Nguồn gốc của từ "fall" thật hấp dẫn. Nó có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và được cho là bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "falliz" hoặc "folliz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Fallen". Từ tiếng Đức nguyên thủy này được cho là bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "ple-", có nghĩa là "lộn nhào" hoặc "to fall". Trong tiếng Anh cổ, từ "fall" được viết là "feall" hoặc "fæll" và có nghĩa là "to drop or fall" hoặc "to fall down". Theo thời gian, cách viết này phát triển thành "fall" và từ này có thêm nhiều nghĩa khác, chẳng hạn như "suy thoái hoặc suy tàn" hoặc "to cause to fall". Ngày nay, từ "fall" có nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau, bao gồm hàm ý theo mùa, theo thời gian và ẩn dụ.
danh từ
sự rơi, sự ngã; sự rụng xuống (lá); sự rũ xuống; sự hạ
to fall out of the window: rơi ra ngoài cửa sổ
to fall to pieces: rơi vỡ tan tành
to fall to somebody's lot: rơi vào số phận ai
sự sụp đổ, sự suy sụp (của một đế quốc...); sự sa sút, sự mất địa vị, sự xuống thế, sự xuống dốc (của một người...)
thtục to fall down on: thất bại (không thành công) trong (việc gì...)
sự sụt giá, sự giảm giá
to fall out with somebody: cãi nhau với ai, bất hoà với ai
temperature 's: độ nhiệt xuống thấp
prices fall: giá cả hạ xuống
nội động từ fallen
rơi, rơi xuống, rơi vào ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to fall out of the window: rơi ra ngoài cửa sổ
to fall to pieces: rơi vỡ tan tành
to fall to somebody's lot: rơi vào số phận ai
rủ xuống, xoã xuống (tóc...); rụng xuống (lá); ngã
thtục to fall down on: thất bại (không thành công) trong (việc gì...)
hạ thấp, xuống thấp, xịu xuống; dịu đi, nguôi đi
to fall out with somebody: cãi nhau với ai, bất hoà với ai
temperature 's: độ nhiệt xuống thấp
prices fall: giá cả hạ xuống
to drop down from a higher level to a lower level
để giảm từ cấp độ cao hơn xuống cấp độ thấp hơn
Mưa rơi đều đặn.
Họ bị thương do đá rơi.
Một số cuốn sách đã rơi xuống sàn.
Chắc nhãn đã rơi ra rồi.
Những chiếc lá đang rơi khỏi cây.
Hạt rơi xuống đất và nảy mầm.
Một đứa trẻ rơi xuống sông.
Anh ta rơi xuống những tảng đá bên dưới 20 mét.
Bây giờ là tháng chín, lá bắt đầu rụng.
Một viên gạch rơi khỏi mái nhà.
Lượng mưa 70 mm rơi chỉ trong vài giờ.
Tuyết đã rơi trong đêm.
tuyết rơi trên cánh đồng
to suddenly stop standing
đột ngột dừng đứng
Cô ấy trượt chân trên băng và ngã xuống.
Một cái cây đổ, chỉ mất chiếc xe của anh ta.
Tôi bị ngã và bị đứt đầu gối.
Ngôi nhà trông như sắp sụp đổ.
Cô ngã nặng xuống đất.
Cô ngã đập đầu xuống, kêu lên một tiếng hoảng hốt.
Một đứa trẻ bị ngã.
Anh vấp ngã và suýt ngã.
Tôi suýt ngã trên băng nhưng đã tỉnh lại.
to decrease in amount, number or strength
giảm về số lượng, số lượng hoặc sức mạnh
Giá trên thị trường chứng khoán hôm nay tiếp tục giảm.
Nhiệt độ giảm mạnh vào ban đêm.
Tỷ lệ sinh giảm có thể tác động đến tăng trưởng kinh tế trong tương lai.
Danh tiếng tăng và giảm vì nhiều lý do.
Lợi nhuận của họ đã giảm 30%.
Giá cổ phiếu giảm 30p.
Doanh số bán xăng dầu giảm gần 11%.
Đồng đô la giảm nhẹ so với đồng yên.
Giọng cô rơi xuống thành tiếng thì thầm.
Tỷ lệ thất nghiệp giảm xuống mức thấp nhất trong 30 năm.
Giá than giảm mạnh.
Lợi nhuận giảm và giá cổ phiếu cũng vậy.
Với doanh thu quảng cáo giảm, tạp chí gặp khó khăn.
Xếp hạng truyền hình đã giảm đáng kể.
Tỷ lệ sinh của đất nước đã giảm xuống còn 1,8 trẻ em mỗi gia đình.
to pass into a particular state; to begin to be something
chuyển sang một trạng thái cụ thể; bắt đầu trở thành một cái gì đó
Anh ấy đã ngủ quên trên ghế sofa.
Cô ngã bệnh ngay sau đó và không thể hồi phục.
Căn phòng rơi vào im lặng.
Khi tiền thuê nhà đến hạn, cô không thể trả được.
Cuốn sách mở ra ở một trang có hình minh họa.
Tôi đã bắt chuyện với một người đàn ông trên tàu.
Ngôi nhà đã rơi vào tình trạng hư hỏng.
Giữa chuyến thám hiểm, anh bị ốm và phải bỏ cuộc.
Khi vị trí đó bị bỏ trống, cô ấy đã nộp đơn.
Miệng anh há hốc vì kinh ngạc.
Họ mới cưới nhau được vài tuần thì cô có thai.
Cuối cùng ngôi nhà trở nên yên tĩnh và mọi người đều ngủ.
to hang down
treo xuống
Tóc cô xõa xuống vai thành từng lọn xoăn.
to slope downwards
dốc xuống
Đất dốc mạnh về phía sông.
to be defeated or captured
bị đánh bại hoặc bị bắt
Cuộc đảo chính thất bại nhưng chính phủ sụp đổ ngay sau đó.
Thành Troy cuối cùng đã rơi vào tay người Hy Lạp.
to die in battle; to be shot
chết trong trận chiến; bị bắn
đài tưởng niệm những người đã ngã xuống trong hai cuộc chiến tranh thế giới
to come quickly and suddenly
đến nhanh chóng và đột ngột
Một sự im lặng đột ngột rơi xuống.
Bóng tối buông xuống nhanh chóng ở vùng nhiệt đới.
Một sự im lặng chờ đợi rơi vào các vị khách.
to happen or take place
xảy ra hoặc diễn ra
Sinh nhật của tôi năm nay rơi vào thứ Hai.
to move in a particular direction or come in a particular position
di chuyển theo một hướng cụ thể hoặc đến một vị trí cụ thể
Mắt tôi rơi vào (= tôi đột nhiên nhìn thấy) một vật thể tò mò.
Trọng âm rơi vào âm tiết nào?
Một cái bóng phủ lên mặt cô.
to belong to a particular class, group or area of responsibility
thuộc về một lớp, nhóm hoặc lĩnh vực trách nhiệm cụ thể
Trong số hơn 400 nhân viên, chỉ có 7 người thuộc loại này.
Vụ này nằm ngoài thẩm quyền của tôi.
Điều này thuộc tiêu đề của nghiên cứu khoa học.
Vụ việc này hoàn toàn thuộc thẩm quyền của ủy ban.
Chủ đề đó nằm ngoài phạm vi của luận án này.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()