
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
sàn, tầng (nhà)
Từ "floor" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Vào thế kỷ thứ 10, từ "flor" dùng để chỉ một lớp hoặc bề mặt và được dùng để mô tả bề mặt của trái đất, một cánh đồng hoặc sàn nhà trong một tòa nhà. Người ta cho rằng từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ "*floriz" trong tiếng Đức nguyên thủy, cũng là nguồn gốc của từ "Flur" trong tiếng Đức hiện đại, có nghĩa là "floor" hoặc "ván". Theo thời gian, nghĩa của từ "floor" thu hẹp lại để chỉ cụ thể tầng thấp nhất của một tòa nhà hoặc công trình, thường được làm bằng gỗ hoặc đá. Ngày nay, chúng ta sử dụng từ "floor" để mô tả bất kỳ tầng hoặc bề mặt nào trong một tòa nhà, từ tầng hầm đến mái nhà. Mặc dù đã có sự phát triển, nhưng ý nghĩa cơ bản của từ này vẫn giữ nguyên: một lớp hoặc bề mặt tạo thành nền móng hoặc cấu trúc giống như nền móng.
danh từ
sàn (nhà, cầu...)
to floor a room with pine boards: lát sàn bằng ván gỗ thông
tầng (nhà)
đáy
the question floored him: câu hỏi làm anh ta rối trí không trả lời được
ngoại động từ
làm sàn, lát sàn
to floor a room with pine boards: lát sàn bằng ván gỗ thông
đánh (ai) ngã, cho (ai) đo ván
làm rối trí, làm bối rối
the question floored him: câu hỏi làm anh ta rối trí không trả lời được
the surface of a room that you walk on
bề mặt của căn phòng nơi bạn bước đi
sàn gỗ/bê tông/lát gạch
Chiếc cốc của anh rơi xuống sàn và vỡ.
Thi thể nằm trên sàn bếp.
gạch lát sàn bằng gốm
Đồ nội thất và tấm trải sàn có niên đại từ những năm 1920.
Những thay đổi sẽ cho chúng ta thêm không gian sàn.
Phòng làm việc chất đầy sách từ sàn đến trần.
Bạn có phiền khi ngồi trên sàn không?
Tôi không thể ngủ trên sàn trần được!
Tiếng bước chân của anh vang vọng trên sàn gỗ.
Cô đang ngồi trên sàn xem TV.
Sàn phòng tắm ngập đầy nước.
the bottom surface of a vehicle
bề mặt dưới cùng của một chiếc xe
Sàn xe phủ đầy đầu thuốc lá.
all the rooms that are on the same level of a building
tất cả các phòng nằm trên cùng một tầng của tòa nhà
Căn hộ của họ chiếm tầng cao nhất của tòa nhà.
Văn phòng của cô ấy ở trên tầng hai.
một quán cà phê trên tầng lửng
Các tầng trên của tòa nhà sẽ bố trí các phòng chức năng.
anh chàng người Ireland sống ở tầng hai phía trên
Có thang máy lên tất cả các tầng.
Ngôi nhà của họ ở trên ba tầng (= nó có ba tầng).
the ground at the bottom of the sea, a forest, etc.
mặt đất dưới đáy biển, một khu rừng, v.v.
đại dương/biển/đáy rừng
Một lớp bùn mịn trải khắp sàn hang.
the part of a building where discussions or debates are held, especially in a parliament; the people who attend a discussion or debate
phần của tòa nhà nơi tổ chức các cuộc thảo luận hoặc tranh luận, đặc biệt là trong quốc hội; những người tham dự một cuộc thảo luận hoặc tranh luận
Các chính trị gia đối lập đã đăng ký phản đối trên sàn Hạ viện.
Bây giờ chúng tôi sẽ tiếp nhận mọi câu hỏi từ sàn.
an area in a building that is used for a particular activity
một khu vực trong một tòa nhà được sử dụng cho một hoạt động cụ thể
trên sàn giao dịch chứng khoán (= nơi giao dịch diễn ra)
the lowest level allowed for wages or prices
mức thấp nhất được phép đối với tiền lương hoặc giá cả
Giá đã vượt qua mức sàn (= giảm xuống mức rất thấp).
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()