
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
chân, bàn chân
Từ "foot" có lịch sử phong phú và phát triển. Từ tiếng Anh sớm nhất được biết đến để chỉ foot là "fōt" hoặc "fōtōn", có từ thời tiếng Anh cổ (khoảng năm 500-1100 sau Công nguyên). Từ này được cho là bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "fōtiz", từ này lại bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "péds", có nghĩa là "foot" hoặc "step". Từ "foot" đã trải qua những thay đổi về cách viết và ý nghĩa qua nhiều thế kỷ. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500 sau Công nguyên), từ này trở thành "foot", trong khi dạng số nhiều đã thay đổi từ "feet" thành "feet" vào khoảng thế kỷ 15. Ngày nay, từ "foot" dùng để chỉ phần chân dưới, cũng như đơn vị đo lường (12 inch). Bạn có muốn khám phá thêm những thông tin thú vị về ngôn ngữ không?
danh từ, số nhiều feet
chân, bàn chân (người, thú...)
bước chân, cách đi
swift of foot: có bước đi nhanh
(quân sự) bộ binh
the expenditure footed up to 3,000dd: tiền nộp phí tổn lên tới 3 000 đồng
ngoại động từ
đặt chân lên
thay bàn chân cho; khâu bàn chân cho (bít tất)
swift of foot: có bước đi nhanh
(thông tục) thanh toán (hoá đơn)
the expenditure footed up to 3,000dd: tiền nộp phí tổn lên tới 3 000 đồng
the lowest part of the leg, below the ankle, on which a person or an animal stands
phần thấp nhất của chân, phía dưới mắt cá chân, trên đó người hoặc động vật đứng
Chân tôi đang đau nhức.
Cô ấy sút bóng bằng chân phải.
Anh ấy bị gãy vài xương ở bàn chân trái.
Toàn bộ khán giả đứng dậy (= đứng lên) và cổ vũ.
nhảy/nhảy/nhảy lên bằng đôi chân của bạn (= đứng lên nhanh chóng và dễ dàng)
trườn/vật lộn/lảo đảo trên đôi chân của bạn (= đứng lên một cách chậm rãi và khó khăn)
Chúng tôi đã đi bộ (= chúng tôi đi bộ).
Tôi đã đứng trên đôi chân của mình (= đứng hoặc đi lại) cả ngày.
Nào các bạn—đứng dậy và làm việc nào đó!
đi bộ quanh nhà bằng chân trần (= không mang giày hoặc tất)
Chúng tôi đang dậm chân (= đập chúng xuống đất) để giữ ấm.
Hãy lau chân (= giày của bạn) trên tấm thảm.
Cát nóng bỏng lòng bàn chân tôi.
Anh ấy hiện đang nghỉ ngơi vì chấn thương ở chân.
một cái bơm chân (= vận hành bằng chân của bạn chứ không phải tay của bạn)
một hành khách đi bộ (= một người đi trên phà mà không có ô tô)
Daniel đang lo lắng chuyển từ chân này sang chân khác.
Anh chuyển trọng lượng của mình lên chân sau.
Anh ta vung chân về phía quả bóng nhưng lại trượt hoàn toàn.
Chân anh vướng vào dây cáp và anh ngã xuống gầm tàu.
Cô nhấn chân ga và chiếc xe lao vút về phía trước.
having or using the type or number of foot/feet mentioned
có hoặc sử dụng loại hoặc số lượng chân/bàn chân được đề cập
chân trần
bốn chân
cú sút chân trái vào góc
the part of a sock, stocking, etc. that covers the foot
phần của chiếc tất, chiếc tất, v.v. che phủ bàn chân
a unit for measuring length equal to 12 inches or 30.48 centimetres
một đơn vị đo chiều dài bằng 12 inch hoặc 30,48 cm
một bức tường cao sáu feet
Chúng ta đang bay ở độ cao 35 000 feet.
‘Bạn cao bao nhiêu?’ ‘Five foot nine’ (= 5 feet và 9 inch).
Thị trấn nằm dưới vài feet nước (= nước sâu vài feet).
Chúng tôi đã có hơn một foot tuyết trong vài giờ (= tuyết dày hơn một foot).
Cửa hàng có không gian bán lẻ rộng 600 feet vuông.
the lowest part of something; the base or bottom of something
Phần thấp nhất của cái gì đó; cơ sở hoặc đáy của một cái gì đó
Thành phố bây giờ đã chạm tới chân những ngọn núi xung quanh.
Đến chân cầu thang cô quay lại đối mặt với anh.
Xem phần cuối của trang này để biết một phần thư mục.
Đội vẫn bị kẹt ở cuối bảng (= có ít điểm hơn tất cả các đội khác).
Văn phòng của chúng tôi ở dưới chân đồi.
Tuyến đường sắt chạy giữa chân vách đá và bãi biển.
the further or lower end of something
phần cuối hoặc phần dưới của cái gì đó
Y tá treo một biểu đồ ở chân giường (= phần giường nơi chân bạn thường ở khi bạn nằm trong đó).
Anh ngồi ở chân bàn.
a unit of rhythm in a line of poetry containing one stressed syllable and one or more syllables without stress. Each of the four divisions in the following line is a foot
đơn vị nhịp điệu trong một dòng thơ có một âm tiết được nhấn mạnh và một hoặc nhiều âm tiết không có trọng âm. Mỗi phần trong bốn phần ở dòng sau là một foot
Dành cho đàn ông / có thể đến / và đàn ông / có thể đi.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()