
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
lưng, về phía sau, trở lại
Từ "back" có nguồn gốc từ nguyên phong phú. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "bac", dùng để chỉ phần sau hoặc phần sau của một vật gì đó, chẳng hạn như lưng của động vật hoặc đuôi thuyền. Từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*bakiz", cũng là nguồn gốc của tiếng Đức hiện đại "Rücken", tiếng Hà Lan "rug" và tiếng Thụy Điển "rygg". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "back" bắt đầu có thêm nhiều nghĩa khác, bao gồm ý tưởng cung cấp sự hỗ trợ hoặc bảo vệ, như trong "to have someone's back". Ý nghĩa này của từ này có thể là do ý tưởng che chắn hoặc che phủ phần sau hoặc phần dễ bị tổn thương của ai đó. Theo thời gian, từ "back" đã phát triển để bao hàm nhiều nghĩa khác nhau, từ vị trí vật lý đến ý tưởng hoặc khái niệm. Nhưng ý nghĩa cốt lõi của nó khi ám chỉ phần phía sau hoặc phía sau của một cái gì đó vẫn là một chủ đề không đổi trong suốt lịch sử của nó.
danh từ
lưng (người, vật)
to back a car into the garage: lùi ôtô vào nhà xe
to step back a pace: lùi lại một bước
back street: phố vắng vẻ, phố lẻ
ván lưng, ván ngựa (ghế)
to back someone up: ủng hộ ai bằng mọi cách
đằng sau
to back out of a bargain: đã thoả thuận xong xuôi rồi lại nuốt lời
to send back: gửi trả lại
to bow back: cái chào trả lại
tính từ
sau; hậu
to back a car into the garage: lùi ôtô vào nhà xe
to step back a pace: lùi lại một bước
back street: phố vắng vẻ, phố lẻ
còn chịu lại, còn nợ lại
to back someone up: ủng hộ ai bằng mọi cách
để quá hạn, cũ, đã qua
to back out of a bargain: đã thoả thuận xong xuôi rồi lại nuốt lời
to send back: gửi trả lại
to bow back: cái chào trả lại
the part of the human body that is on the opposite side to the chest, between the neck and the tops of the legs; the part of an animal’s body that corresponds to this
bộ phận cơ thể con người nằm đối diện với ngực, giữa cổ và đỉnh hai chân; phần cơ thể của động vật tương ứng với điều này
Anh đang nằm ngửa trên ghế sofa.
Bạn ngủ ngửa hay nằm ngửa?
Cô ấy đứng quay lưng về phía camera nên bạn không thể nhìn thấy mặt cô ấy.
Họ bị trói tay ra sau lưng.
Họ khởi hành với gió ở phía sau (= đằng sau họ).
lưng dưới/trên của bạn
Tôi bị đau dai dẳng ở lưng dưới.
Hầu hết các nạn nhân đều bị bắn vào lưng.
lưng xấu (= đau)
Tôi đã kéo (= bị thương các cơ ở) lưng khi chơi bóng quần.
Cô ấy phải nằm liệt giường vì đau lưng dữ dội.
Một cậu bé cưỡi trên lưng con voi.
Anh đứng quay lưng về phía cửa.
mát xa lưng
Trên lưng anh đang cõng một đứa trẻ nhỏ.
Họ bịt mắt anh và trói tay anh ra sau lưng.
Anh ta đang đứng quay lưng về phía ngọn lửa.
the row of bones in the middle of the back
hàng xương ở giữa lưng
Cô ấy bị gãy lưng trong một tai nạn cưỡi ngựa.
Anh ấy đã phải mất sáu tháng để hồi phục sau khi bị gãy lưng.
Anh ấy đưa lưng ra ngoài (= trật khớp thứ gì đó ở lưng) nâng thùng.
the part or area of something that is furthest from the front
phần hoặc khu vực của một cái gì đó là xa nhất từ phía trước
Cô ấy bị đánh vào phía sau đầu.
Anh sút bóng thẳng vào lưới.
Người đàn ông từ chối đi về phía sau hàng đợi.
Ngôi nhà có ba phòng ngủ ở phía trước và hai phòng ngủ ở phía sau.
Chúng tôi chỉ có thể có được chỗ ngồi ở phía sau (= của một căn phòng).
Có chỗ cho ba người ở phía sau (= của một chiếc ô tô, v.v.).
Có chỗ cho ba người ở phía sau.
Đi vòng ra phía sau (= đến khu vực phía sau ngôi nhà) và tôi sẽ chỉ cho bạn khu vườn.
Anh ta bị bắn vào phía sau đầu gối.
Tôi tìm thấy một số bức ảnh cũ ở phía sau ngăn kéo.
Họ đang ngồi ở phía sau xe tải.
Tiền của tôi rơi hết xuống phía sau đệm rồi.
Chiếc cốc đã được đẩy vào phía sau tủ.
the part of a piece of paper, etc. that is on the opposite side to the one that has information or the most important information on it
phần của một tờ giấy, v.v... nằm ở phía đối diện với phần có thông tin hoặc thông tin quan trọng nhất trên đó
Lấy một tấm thẻ và viết tên của bạn ở mặt sau.
Anh ấy viết nguệch ngoạc một số con số ở mặt sau của một phong bì.
the last few pages of a book, etc.
vài trang cuối cùng của một cuốn sách, v.v.
Hướng dẫn sử dụng tivi nằm ở mặt sau của tờ báo.
Đáp án nằm ở phía sau cuốn sách.
Bài báo tôi đề cập nằm trên tạp chí đó—tôi nghĩ là ở phía sau.
Trang nghệ thuật thường nằm ở cuối tờ báo.
the part of a chair, etc. against which you lean your back
phần của một chiếc ghế, v.v... mà bạn tựa lưng vào đó
used to describe furniture that has the type of back mentioned
được sử dụng để mô tả đồ nội thất có loại mặt sau được đề cập
một chiếc ghế sofa có lưng cao
a player whose main role is to defend their team’s goal
một cầu thủ có vai trò chính là bảo vệ khung thành của đội mình
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()