
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Cái nhìn thoáng qua
Từ "glimpse" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "Gleam" có nghĩa là một tia sáng hoặc lấp lánh. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này phát triển thành một cái nhìn thoáng qua, thoáng qua hoặc cái nhìn sâu sắc về một cái gì đó. Từ tiếng Anh trung đại "Glenisen" có nghĩa là "cho thấy một chút" cũng góp phần vào sự phát triển của tiếng Anh hiện đại "glimpse." Ý nghĩa về một cái nhìn tạm thời, một phần này trở nên nổi bật hơn trong thời kỳ tiếng Anh trung đại, và đến thế kỷ 14, "glimsen" được sử dụng để chỉ "to catch a glimpse" về một cái gì đó. Ngày nay, "glimpse" thường được sử dụng để chỉ sự hiểu biết hoặc nhận thức ngắn gọn về một cái gì đó, thường gợi ý về việc tìm hiểu hoặc khám phá thêm.
danh từ
cái nhìn lướt qua, cái nhìn thoáng qua
to get (have) a glimpse of something: nhìn lướt qua cái gì
sự thoáng hiện
ý nghĩ lờ mờ, ý niệm lờ mờ
ngoại động từ
nhìn lướt qua, nhìn thoáng qua; thoáng thấy
to get (have) a glimpse of something: nhìn lướt qua cái gì
a sight of somebody/something for a very short time, when you do not see the person or thing completely
nhìn thấy ai đó/cái gì đó trong một thời gian rất ngắn, khi bạn không nhìn thấy người hoặc vật đó hoàn toàn
Anh thoáng thấy cô trong đám đông.
Tôi lên boong để có cái nhìn đầu tiên về hòn đảo.
Người hâm mộ đổ ra đường bên ngoài để chờ được nhìn thoáng qua người hùng của họ.
Tôi chỉ nhìn thoáng qua đứa bé thôi, nhưng nó rất dễ thương.
Khi mặt trời bắt đầu mọc, Sarah thoáng thấy một con nai đang chạy qua khu rừng.
Sau đó chúng tôi lần đầu tiên nhìn thấy biển.
Thỉnh thoảng họ thoáng thấy những con chim lớn đang bay vòng quanh.
Đây là cái nhìn trêu ngươi đầu tiên của tôi về các hòn đảo.
Hàng nghìn người đã tụ tập với hy vọng được nhìn thấy Nữ hoàng.
Chúng tôi chỉ nhìn thoáng qua chiếc xe khi nó lao qua.
a short experience of something that helps you to understand it
một trải nghiệm ngắn về điều gì đó giúp bạn hiểu nó
Chương trình cho chúng ta cái nhìn hiếm hoi về một nghệ sĩ vĩ đại trong công việc.
Hãy nhìn thoáng qua về tương lai của du lịch đường sắt.
Triển lãm mang đến cái nhìn hấp dẫn về cuộc sống bên dưới những con sóng.
Cô có một cái nhìn thoáng qua về một lối sống rất khác.
Nụ cười đó giúp cô thoáng nhìn thấy mặt khác của Adam Burns.
Cảnh này có thể mang lại cái nhìn thoáng qua hiếm hoi về phong cách cá nhân của Charles khi làm vua.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()