Ý nghĩa và cách sử dụng của từ hysterectomy trong tiếng anh

Ý nghĩa của từ vựng hysterectomy

hysterectomynoun

cắt bỏ tử cung

/ˌhɪstəˈrektəmi//ˌhɪstəˈrektəmi/

Nguồn gốc của từ vựng hysterectomy

Thuật ngữ "hysterectomy" có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp. Từ "hyster-" dùng để chỉ tử cung hoặc tử cung, và bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "hystera" có nghĩa là "womb". Thuật ngữ "ectomy" chỉ việc cắt bỏ một bộ phận cơ thể, và bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "ectome" có nghĩa là "cắt bỏ". Khi kết hợp lại, "hysterectomy" nghĩa đen là "cắt bỏ tử cung". Theo thuật ngữ y khoa, nó đề cập đến một thủ thuật phẫu thuật để cắt bỏ tử cung của phụ nữ, một phần hoặc toàn bộ, vì nhiều lý do như ung thư, u xơ tử cung hoặc chảy máu nhiều. Thủ thuật này đòi hỏi kiến ​​thức y khoa chuyên khoa và kỹ năng phẫu thuật, có thể được thực hiện bằng nhiều kỹ thuật khác nhau, bao gồm phẫu thuật mở truyền thống, phẫu thuật nội soi ít xâm lấn hoặc phẫu thuật bằng robot, mỗi phương pháp đều có ưu và nhược điểm riêng.

Tóm tắt từ vựng hysterectomy

typedanh từ

meaningthủ thuật cắt bỏ dạ con, thủ thuật cắt bỏ tử cung

Ví dụ của từ vựng hysterectomynamespace

  • After her hysterectomy, the surgeon advised her to undergo hormone replacement therapy to mitigate some of the symptoms of menopause.

    Sau khi cắt bỏ tử cung, bác sĩ phẫu thuật khuyên bà nên áp dụng liệu pháp thay thế hormone để làm giảm một số triệu chứng của thời kỳ mãn kinh.

  • The decision to undergo a hysterectomy was a difficult one for her, as she had always envisioned being a mother, but it was determined to be the best course of action for her health.

    Quyết định cắt bỏ tử cung là một quyết định khó khăn đối với cô, vì cô luôn mong muốn được làm mẹ, nhưng cô quyết định đây là phương án tốt nhất cho sức khỏe của mình.

  • The surgery went smoothly, and she was discharged from the hospital on the third day after her hysterectomy.

    Ca phẫu thuật diễn ra suôn sẻ và cô được xuất viện vào ngày thứ ba sau khi cắt bỏ tử cung.

  • The hysterectomy would remove her uterus and surrounding reproductive organs, according to the surgeon's explanation.

    Theo lời giải thích của bác sĩ phẫu thuật, phẫu thuật cắt bỏ tử cung sẽ cắt bỏ tử cung và các cơ quan sinh sản xung quanh.

  • Her doctor recommended a total hysterectomy due to the severity of her symptoms, which had persisted for several years.

    Bác sĩ đã đề nghị cắt bỏ toàn bộ tử cung do các triệu chứng của bà quá nghiêm trọng và kéo dài trong nhiều năm.


Bình luận ()