
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
vứt bỏ
Từ gốc Tiếng Anh trung đại (là danh từ chỉ việc ném hàng hóa xuống biển để làm nhẹ tàu đang gặp nạn): từ tiếng Pháp cổ getaison, từ tiếng Latin jactatio(n-), từ jactare ‘ném’, cách dùng thường xuyên của jacere ‘ném’. Động từ có từ giữa thế kỷ 19.
danh từ
sự vứt hàng xuống biển cho nhẹ tàu (khi lâm nguy)
(nghĩa bóng) sự vứt bỏ
ngoại động từ
vứt hàng xuống biển cho nhẹ tàu (khi lâm nguy)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vứt ra khỏi máy bay (khi đang bay)
(nghĩa bóng) vứt bỏ (cái gì)
to throw something out of a moving plane or ship to make it lighter
ném cái gì đó ra khỏi máy bay hoặc tàu đang di chuyển để làm cho nó nhẹ hơn
vứt bỏ nhiên liệu
to get rid of something/somebody that you no longer need or want
loại bỏ cái gì/ai đó mà bạn không còn cần hoặc muốn
Anh ấy đã bị sa thải khỏi vị trí huấn luyện viên đội sau thất bại.
to reject an idea, a belief, a plan, etc. that you no longer think is useful or likely to be successful
từ chối một ý tưởng, một niềm tin, một kế hoạch, v.v. mà bạn nghĩ là không còn hữu ích hoặc có khả năng thành công
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()