
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
lầm cuối, sau cùng, người cuối cùng, cuối cùng
Từ "last" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Na Uy cổ. Trong tiếng Anh cổ, từ "læst" hoặc "læste" có nghĩa là "remaining" hoặc "còn thừa". Người ta cho rằng từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*lestiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Letzter", có nghĩa là "last". Trong tiếng Na Uy cổ, từ "lest" hoặc "laust" có nghĩa là "remaining" hoặc "left" và được sử dụng theo nghĩa là "final" hoặc "ultimate". Từ này cũng bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*lestiz". Theo thời gian, cách viết của từ "last" đã phát triển từ "læst" thành "last", và ý nghĩa của nó mở rộng để bao gồm các khái niệm như "ending", "terminating" và "most recent". Ngày nay, "last" là một từ phổ biến trong tiếng Anh, được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh để chỉ tính chất cuối cùng, sự hoàn thành hoặc bản chất cuối cùng.
danh từ
khuôn giày, cốt giày
to last out the night: kéo dài hết đêm; sống qua đêm (người bệnh)
these boots will not last: những đôi giày ống này sẽ không bền
this wine will not last: thứ rượu vang này không để lâu được
không dính vào những chuyện mà mình không biết
last night: đêm qua
last mouth: tháng trước
last week: tuần trước
danh từ
lát (đơn vị đo trọng tải của tàu thuỷ, bằng 2000 kg)
to last out the night: kéo dài hết đêm; sống qua đêm (người bệnh)
these boots will not last: những đôi giày ống này sẽ không bền
this wine will not last: thứ rượu vang này không để lâu được
coming after all others in time or order; final
đến sau tất cả những người khác trong thời gian hoặc thứ tự; cuối cùng
họ đã bắt chuyến xe buýt cuối cùng
most recent in time; latest
gần đây nhất trong thời gian; muộn nhất
năm ngoái
lá thư chủ nhật tuần trước của bạn
only remaining
chỉ còn lại
đó là hy vọng cuối cùng của chúng tôi
on the last occasion before the present; previously
vào dịp cuối cùng trước khi hiện tại; trước đây
một người phụ nữ được nghe nói đến lần cuối ở Cornwall
after all others in order or sequence
sau tất cả những thứ khác theo thứ tự hoặc trình tự
bộ phim được đặt tên cuối cùng
(especially in enumerating points) lastly
(đặc biệt là trong việc liệt kê các điểm) cuối cùng
và cuối cùng, tôi muốn cảm ơn tất cả các bạn đã đến
the last person or thing; the one occurring, mentioned, or acting after all others
người hoặc vật cuối cùng; cái xảy ra, được đề cập hoặc hành động sau tất cả những cái khác
những người khách cuối cùng của họ đã đi
anh ấy đang ăn như thể mỗi ngụm là cuối cùng của anh ấy
(of a process, activity, or state) continue for a specified period of time
(của một quy trình, hoạt động hoặc trạng thái) tiếp tục trong một khoảng thời gian cụ thể
độc tấu guitar kéo dài trong 20 phút
tuổi thơ dường như kéo dài mãi mãi
continue to operate or remain usable for a considerable or specified length of time
tiếp tục hoạt động hoặc vẫn có thể sử dụng được trong một khoảng thời gian đáng kể hoặc được chỉ định
chiếc xe được chế tạo để tồn tại
một cây bút chì môi lâu hơn son môi
a shoemaker's model for shaping or repairing a shoe or boot
mô hình của một người thợ đóng giày để định hình hoặc sửa chữa một đôi giày hoặc ủng
điều này xảy ra khi bạn có một chiếc ủng được xây dựng trên một chiếc cuối cùng hẹp hơn chân của bạn
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()