
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
lãnh đạo, dẫn dắt, sự lãnh đạo, sự hướng dẫn
Từ "lead" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "lēad", dùng để chỉ kim loại. Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "lēxadiz" và cuối cùng là từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "leud-", có nghĩa là "thu thập". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500 CN), từ "lead" mang một ý nghĩa mới, xuất hiện như một động từ có nghĩa là "hướng dẫn hoặc chỉ đạo" ai đó hoặc thứ gì đó. Ý nghĩa này của từ này có thể xuất phát từ ý tưởng gắn một vật nặng nhỏ (một vật nặng "lead") vào dây câu hoặc dây khác, cho phép người ta dẫn nó qua nước hoặc không khí. Theo thời gian, động từ "lead" đã mở rộng để bao hàm nhiều ý nghĩa tượng trưng khác nhau, chẳng hạn như hướng dẫn một nhóm, chỉ đạo một hành động hoặc hướng dẫn một người vượt qua tình huống khó khăn. Ngày nay, từ "lead" có nhiều nghĩa, bao gồm nghĩa kim loại, động từ và thậm chí là một thuật ngữ trong thể thao (ghi bàn).
danh từ
chì
to lead a horse: dắt một con ngựa
to lead the way: dẫn đường
easier led than driven: dễ lânh đạo bằng cách thuyết phục hơn là thúc ép
(hàng hải) dây dọi dò sâu, máy dò sâu
to lead an army: chỉ huy một đạo quân
(ngành in) thanh cỡ
nothing can lead him aside from the path of duty: không gì có thể đưa anh ta đi trệch con đường trách nhiệm
ngoại động từ
buộc chì; đổ chì; bọc chì; lợp chì
to lead a horse: dắt một con ngựa
to lead the way: dẫn đường
easier led than driven: dễ lânh đạo bằng cách thuyết phục hơn là thúc ép
(ngành in) đặt thành cỡ[li:d]
to lead an army: chỉ huy một đạo quân
cause (a person or animal) to go with one by holding them by the hand, a halter, a rope, etc. while moving forward
khiến (một người hoặc động vật) đi với một người bằng cách giữ họ bằng tay, dây buộc, dây, v.v. trong khi di chuyển về phía trước
cô ấy nổi lên dẫn đầu một con ngựa bay
be a route or means of access to a particular place or in a particular direction
là một tuyến đường hoặc phương tiện truy cập đến một địa điểm cụ thể hoặc theo một hướng cụ thể
cánh cửa dẫn đến một hành lang dài
một con đường nông trại dẫn ra bên trái
be in charge or command of
phụ trách hoặc chỉ huy
một phái đoàn quân sự do Tổng tham mưu trưởng dẫn đầu
have the advantage over competitors in a race or game
có lợi thế hơn đối thủ cạnh tranh trong một cuộc đua hoặc trò chơi
anh ấy tiếp tục với break 105 để dẫn trước 3-0
người chạy xe ngựa Wantage đã dẫn đầu lĩnh vực này
have or experience (a particular way of life)
có hoặc trải nghiệm (một cách sống cụ thể)
cô ấy đã sống một cuộc sống hoàn toàn được che chở
the initiative in an action; an example for others to follow
sự chủ động trong một hành động; một tấm gương cho những người khác noi theo
Anh hiện đang dẫn đầu trong các chính sách môi trường
a position of advantage in a contest; first place
một vị trí thuận lợi trong một cuộc thi; địa điểm đầu tiên
đội bùng nổ cuộc sống và dẫn đầu
họ bị đánh bại 5-3 sau hai lần bị dẫn trước
the chief part in a play or film
phần chính trong một vở kịch hoặc một bộ phim
cô ấy đã đóng vai chính trong một bộ phim mới
vai chính
a strap or cord for restraining and guiding a dog or other domestic animal
dây đeo hoặc dây để nhốt và hướng dẫn chó hoặc các động vật khác trong nhà
con chó là người bạn đồng hành thường xuyên của chúng tôi và luôn dẫn đầu
a wire that conveys electric current from a source to an appliance, or that connects two points of a circuit together.
dây dẫn truyền dòng điện từ nguồn sang thiết bị hoặc nối hai điểm của đoạn mạch với nhau.
the distance advanced by a screw in one turn.
khoảng cách nâng cao bằng vít trong một lượt.
an artificial watercourse leading to a mill.
một nguồn nước nhân tạo dẫn đến một nhà máy.
a soft, heavy, ductile bluish-grey metal, the chemical element of atomic number 82. It has been used in roofing, plumbing, ammunition, storage batteries, radiation shields, etc., and its compounds have been used in crystal glass, as an anti-knock agent in petrol, and (formerly) in paints.
một kim loại mềm, nặng, dễ uốn, màu xám xanh, nguyên tố hóa học số nguyên tử 82. Nó đã được sử dụng trong lợp mái nhà, hệ thống ống nước, đạn dược, pin lưu trữ, lá chắn bức xạ, v.v. và các hợp chất của nó đã được sử dụng trong thủy tinh pha lê, như chất chống kích nổ trong xăng, và (trước đây) trong sơn.
an item or implement made of lead.
một vật dụng hoặc nông cụ làm bằng chì.
graphite used as the part of a pencil that makes a mark
than chì được sử dụng như một phần của bút chì để đánh dấu
vẽ nguệch ngoạc bằng một chút chì kẻ
a blank space between lines of print.
khoảng trống giữa các dòng in.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()