
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tan ra, chảy ra, làm tan chảy ra
Từ "melt" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và có từ thế kỷ thứ 8. Nó bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "melющую" cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "mecht". Nghĩa gốc của "melt" là "trở nên mềm hoặc loãng" và ám chỉ hành động chuyển từ trạng thái rắn sang trạng thái lỏng. Trong tiếng Anh cổ, từ "melt" được viết là "meltan" và được dùng để mô tả quá trình làm tan chảy kim loại, sáp hoặc băng. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm các chất và ngữ cảnh khác, chẳng hạn như làm tan tuyết hoặc làm tan chảy trái tim của một người bằng cảm xúc. Ngày nay, từ "melt" được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm nấu ăn, khoa học và ngôn ngữ hàng ngày. Bất chấp sự tiến hóa, ý nghĩa cốt lõi của từ này vẫn gắn liền với khái niệm chuyển đổi từ trạng thái rắn sang trạng thái lỏng.
danh từ
sự nấu chảy; sự tan
to melt metals: nấu chảy kim loại
the fog melted away: sương mù tan đi
kim loại nấu chảy
pity melts one's heart: niềm trắc ẩn làm se lòng lại
mẻ nấu kim loại
heart melts with pity: lòng se lại vì thương xót, trái tim xúc động vì thương xót
nội động từ
tan ra, chảy ra
to melt metals: nấu chảy kim loại
the fog melted away: sương mù tan đi
(thông tục) chảy nước ra, vãi mỡ ra, toát mồ hôi
pity melts one's heart: niềm trắc ẩn làm se lòng lại
cảm động, cảm kích, động lòng, mủi lòng, se lòng
heart melts with pity: lòng se lại vì thương xót, trái tim xúc động vì thương xót
to become or make something become liquid as a result of heating
trở thành hoặc làm cho cái gì đó trở thành chất lỏng do bị nung nóng
Tuyết không có dấu hiệu tan chảy.
băng tan
Mặt trời đã làm tan tuyết.
khoai tây luộc với bơ tan chảy
phô mai/sô cô la/kem tan chảy
Đầu tiên, làm tan chảy hai ounce bơ.
Các chỏm băng tan chảy có thể gây ra lũ lụt trên diện rộng.
Thêm bơ đã đun chảy và nêm muối, hạt tiêu.
Những tinh thể này có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
to become or to make a feeling, an emotion, etc. become gentler and less strong
trở nên hoặc tạo ra một cảm giác, một cảm xúc, v.v. trở nên nhẹ nhàng hơn và ít mạnh mẽ hơn
Sự căng thẳng trong phòng bắt đầu tan biến.
Nụ cười tin tưởng của cô làm tan chảy trái tim anh.
to become extremely hot
trở nên cực kỳ nóng
Hôm nay nhiệt độ lên tới 36 độ và tôi cảm thấy như đang tan chảy.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()