
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
tan rã, phân hủy, giải tán
Từ "dissolve" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Trong tiếng Latin, động từ "dissolvere" có nghĩa là "to undo, to loose, or to dissolve.". Nó là sự kết hợp của "dis-" (có nghĩa là "apart" hoặc "away") và "solvere" (có nghĩa là "làm lỏng" hoặc "tháo rời"). Khi một thứ gì đó bị hòa tan, theo nghĩa đen có nghĩa là nó đang bị tháo rời hoặc bị tháo rời. Động từ tiếng Latin này được mượn vào tiếng Anh trung đại, với lần đầu tiên được ghi chép sử dụng từ "dissolve" vào thế kỷ 13. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng không chỉ bao gồm sự tách biệt về mặt vật lý mà còn bao gồm cả sự giải thể các tổ chức, xóa nợ và thậm chí là phá vỡ các mối quan hệ tình cảm. Trong tiếng Anh hiện đại, "dissolve" có thể có nhiều nghĩa, từ hóa học (quá trình trộn hai chất với nhau để tạo thành một chất mới) cho đến ngôn ngữ tượng hình (ví dụ: "his relationships started to dissolve under the pressure of stress").
ngoại động từ
rã ra, tan rã, phân huỷ
hoà tan; làm tan ra
ice dissolves in the sun: băng tan dưới ánh mặt trời
to be dissolved in téa: (nghĩa bóng) đầm đìa nước mắt, giàn giụa nước mắt
giải tán (nghị viện, quốc hội...); giải thể (công ty, tổ chức...)
nội động từ
rã ra, tan rã, phân huỷ
hoà tan; tan ra
ice dissolves in the sun: băng tan dưới ánh mặt trời
to be dissolved in téa: (nghĩa bóng) đầm đìa nước mắt, giàn giụa nước mắt
giải tán, bị giải tán (nghị viện, quốc hội); giải thể, bị giải thể (công ty, tổ chức...)
to mix with a liquid and become part of it
trộn với chất lỏng và trở thành một phần của nó
Muối hòa tan trong nước.
Đun nóng nhẹ cho đến khi đường tan.
Aspirin vẫn chưa tan hoàn toàn.
to make a solid become part of a liquid
làm cho chất rắn trở thành một phần của chất lỏng
Hòa tan viên thuốc trong nước.
to officially end a marriage, business agreement or parliament
chính thức kết thúc một cuộc hôn nhân, thỏa thuận kinh doanh hoặc quốc hội
Cuộc hôn nhân của họ tan vỡ vào năm 1999.
Cuộc bầu cử được công bố và quốc hội bị giải tán.
Chính phủ dân sự đã bị giải thể một cách hiệu quả.
Cuộc hôn nhân của họ đã chính thức tan vỡ vào năm ngoái.
to disappear; to make something disappear
biến mất; làm cho cái gì đó biến mất
Khi xe cứu thương đi rồi, đám đông giải tán.
Ánh đèn trên cửa sổ mờ đi và ngôi nhà lại chìm vào bóng tối.
Phản ứng bình tĩnh của anh đã làm tan biến cơn giận của cô.
to suddenly start laughing, crying, etc.
đột nhiên bắt đầu cười, khóc, v.v.
Khi giáo viên nhìn lên, bọn trẻ cười khúc khích.
Mỗi lần nghe đến tên anh, cô lại rơi nước mắt.
to remove or destroy something, especially by a chemical process; to be destroyed in this way
loại bỏ hoặc phá hủy một cái gì đó, đặc biệt là bằng một quá trình hóa học; bị phá hủy theo cách này
một chất tẩy rửa mới làm tan vết bẩn
Toàn bộ canxi ban đầu đã tan hết.
Đá vôi đã hòa tan một cách đơn giản.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()