
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
miệng
Từ "mouth" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Từ tiếng Anh hiện đại "mouth" bắt nguồn từ các từ tiếng Anh cổ "mūth" hoặc "mōth", ám chỉ phần mở đầu, bao gồm cả miệng và mũi. Từ tiếng Anh cổ "mūth" được cho là bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*muthiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Mund". Từ tiếng Đức nguyên thủy này được cho là bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*meh2-", có nghĩa là "nói" hoặc "phát ra". Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của từ "mouth" đã phát triển để chỉ cụ thể phần mở đầu dùng để nói, ăn và thở. Ngày nay, từ "mouth" được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngôn ngữ, bao gồm tiếng Anh, tiếng Đức, tiếng Pháp và nhiều ngôn ngữ khác.
danh từ, số nhiều mouths
mồm, miệng, mõm
by mouth: bằng miệng, bằng lời nói
miệng ăn
a useless mouth: một miệng ăn vô dụng
cửa (hang, sông, lò...)
ngoại động từ
nói to; đọc rành rọt; nói cường điệu
by mouth: bằng miệng, bằng lời nói
ăn đớp
a useless mouth: một miệng ăn vô dụng
the opening in the face used for speaking, eating, etc.; the area inside the head behind this opening
lỗ hở trên mặt dùng để nói, ăn, v.v.; khu vực bên trong đầu phía sau lỗ mở này
Cô mở miệng định nói điều gì đó.
Miệng anh nhếch lên thành một nụ cười gượng gạo.
Miệng họ há hốc (= họ ngạc nhiên).
Đừng nói chuyện khi miệng đang đầy (= khi đang ăn).
Sinh vật sùi bọt mép/sủi bọt ở miệng.
Che miệng khi ho.
Chim trưởng thành thả giun vào miệng gà con đang đói.
Súc miệng kỹ bằng nước.
Một nụ cười lạnh lùng nở trên miệng cô.
Một nụ cười quanh khuôn miệng mạnh mẽ của anh.
Miệng mím chặt là dấu hiệu duy nhất cho thấy cô đang lo lắng.
Chăm sóc miệng tốt là rất quan trọng khi bạn đang hóa trị.
a person considered only as somebody who needs to be provided with food
một người chỉ được coi là người cần được cung cấp thực phẩm
Bây giờ sẽ có một miệng khác để nuôi.
Thế giới sẽ không thể hỗ trợ tất cả những cái miệng đói khát này.
Sinh đôi có nghĩa là có thêm hai miệng ăn để nuôi.
Cô ấy phải nuôi bốn cái miệng đói khát.
the place where a river joins the sea
nơi một dòng sông hòa vào biển
Một số ngành công nghiệp mọc lên quanh cửa sông.
Bồ nông được tìm thấy gần cửa sông.
the entrance or opening of something
lối vào hoặc mở đầu của một cái gì đó
miệng hang/hố
Phía trước là miệng đường hầm.
Họ tiến lại gần miệng hang.
Anh ta sút bóng ra ngoài khung thành.
Cô lau miệng chai trước khi uống.
a particular way of speaking
một cách nói cụ thể
Anh ta có một cái miệng hôi trên người anh ta!
Cẩn thận mồm miệng! (= ngừng nói những điều thô lỗ và/hoặc xúc phạm)
having the type or shape of mouth mentioned
có loại hoặc hình dạng của miệng được đề cập
khuôn mặt tròn, miệng rộng
một hang động miệng hẹp
having a particular way of speaking
có một cách nói đặc biệt
một cá nhân khá thô lỗ
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()