
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
không tên
"Nameless" là sự kết hợp của hai từ: "name" và "less". Từ "name" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "nama", bản thân nó bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy. "Less" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "læs", nghĩa là "nhỏ hơn". Do đó, "nameless" theo nghĩa đen có nghĩa là "có ít tên hơn" hoặc "thiếu tên". Nó biểu thị trạng thái không được biết đến, không xác định hoặc không có danh hiệu được chỉ định.
tính từ
không tên, vô danh
a nameless grave: nấm mồ vô danh
a person who shall be nameless told me the news: một người mà tôi không muốn nói tên đã nói cho tôi biết tin đó
không tiếng tăm, không tên tuổi, không ai biết đến
không thể nói ra, không thể tả xiết; không thể đặt tên được, xấu xa, gớm guốc
a nameless longing: niềm ao ước không thể tả xiết được
nameless vices: những thói xấu gớm guốc
having no name; whose name you do not know
không có tên; tên mà bạn không biết
ngôi mộ không tên
hàng ngàn công nhân vô danh và vô danh
whose name is kept secret
tên của ai được giữ bí mật
một nguồn tin giấu tên trong chính phủ
một nhân vật nổi tiếng của công chúng sẽ được giấu tên
Cô ấy đã bị xúc phạm bởi một người trong nhóm, người này sẽ được giấu tên.
difficult or too unpleasant to describe
khó hoặc quá khó để mô tả
nỗi kinh hoàng không tên
một niềm khao khát không tên
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()