Ý nghĩa và cách sử dụng của từ neonate trong tiếng anh

Ý nghĩa của từ vựng neonate

neonatenoun

trẻ sơ sinh

/ˈniːəʊneɪt//ˈniːəʊneɪt/

Nguồn gốc của từ vựng neonate

Thuật ngữ "neonate" bắt nguồn từ các từ tiếng Hy Lạp "νέον" (neon) có nghĩa là "newborn" và "γάτος" (gatos) có nghĩa là "kitten" hoặc "nhà trẻ". Trong cách sử dụng y khoa, thuật ngữ neonate dùng để chỉ trẻ sơ sinh dưới bốn tuần tuổi, vì giai đoạn này được đặc trưng bởi các đặc điểm sinh lý và phát triển độc đáo. Thuật ngữ neonate được ưa chuộng hơn "trẻ sơ sinh" trong bối cảnh y khoa do định nghĩa chính xác và chuẩn hóa hơn, cũng như cách phát âm đơn giản hơn và tính nhất quán giữa các ngôn ngữ. Sơ sinh học hiện là một nhánh chuyên khoa của y học tập trung vào việc chăm sóc trẻ sơ sinh, giải quyết các nhu cầu y tế độc đáo và thường phức tạp của trẻ sơ sinh rất non tháng và bệnh nặng.

Ví dụ của từ vựng neonatenamespace

  • The neonate's skin is still red and wrinkled, as it has not yet adjusted to life outside the womb.

    Da của trẻ sơ sinh vẫn còn đỏ và nhăn nheo vì chưa thích nghi với cuộc sống bên ngoài tử cung.

  • The neonate's breathing pattern is unpredictable as it learns to regulate its own respiratory system.

    Mẫu thở của trẻ sơ sinh không thể đoán trước được vì trẻ đang học cách tự điều chỉnh hệ hô hấp của mình.

  • The neonate requires specialized medical care due to its delicate immune system and vulnerability to infections.

    Trẻ sơ sinh cần được chăm sóc y tế chuyên khoa do hệ thống miễn dịch mỏng manh và dễ bị nhiễm trùng.

  • The neonate's digestive system is not yet fully developed, and feeding can be a challenge for both the infant and the parents.

    Hệ tiêu hóa của trẻ sơ sinh vẫn chưa phát triển đầy đủ và việc cho trẻ ăn có thể là một thách thức đối với cả trẻ và cha mẹ.

  • The neonate's eyes are still developing, and vision may not be fully functional for several weeks.

    Mắt của trẻ sơ sinh vẫn đang phát triển và thị lực có thể chưa hoạt động đầy đủ trong vài tuần.


Bình luận ()