
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
một nửa, phần chia đôi, nửa giờ, nửa
Từ "half" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "halfe", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*halbaz", có nghĩa là "comprising half". Từ tiếng Đức nguyên thủy này cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "halb" và từ tiếng Hà Lan "half". Từ tiếng Đức nguyên thủy được cho là bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*swele-", có nghĩa là "chia tách" hoặc "phân chia". Gốc này cũng là nguồn gốc của các từ tiếng Anh khác như "shell" và "swell". Việc sử dụng "half" như một danh từ để chỉ một trong hai phần bằng nhau có từ thời tiếng Anh cổ. Ví dụ, trong Biên niên sử Anglo-Saxon, được viết vào khoảng thế kỷ thứ 9, bạn có thể thấy cụm từ "halve" được sử dụng để mô tả một trong hai phần bằng nhau của một vùng đất hoặc một thị trấn.
danh từ, số nhiều halves
(một) nửa, phân chia đôi
half crying, half laughing: nửa khóc nửa cười, dở khóc dở cười
to be half awake: nửa thức, nửa ngủ
half your time: nửa thời gian của anh
nửa giờ, ba mươi phút
half dead: gần chết
it is not half enough: thế chưa đủ
phần thưởng một nửa (không hoàn toàn là một nửa)
he is not half bad; he is not half a bad felloow: anh ta không phải là một người xấu chút nào, anh ta là một người tốt
he waster half of his time: nó lâng phí mất phân nửa thời gian của nó
tính từ
nửa
half crying, half laughing: nửa khóc nửa cười, dở khóc dở cười
to be half awake: nửa thức, nửa ngủ
half your time: nửa thời gian của anh
bắt đầu tốt là xong một nửa công việc
half dead: gần chết
it is not half enough: thế chưa đủ
either of two equal parts into which something is or can be divided
một trong hai phần bằng nhau mà một cái gì đó được hoặc có thể được chia
hai cân rưỡi (= 2½)
Một tiếng rưỡi được phép cho kỳ thi.
Một tiếng rưỡi được phép cho kỳ thi.
trong nửa đầu thế kỷ 20
Nửa sau của cuốn sách thú vị hơn.
Hai nửa thành phố đã được thống nhất vào năm 1990.
nửa bên trái của não
nửa dưới của cửa sổ
nửa phía bắc của đất nước
Tôi đã chia số tiền làm đôi.
Chúng ta sẽ cần giảm trọng lượng đi một nửa.
Cắt nửa còn lại thành khối lớn.
Hơn một nửa số vụ tai nạn xảy ra trong nhà.
Bây giờ cô bé đã được bốn tuổi rưỡi.
vào nửa sau thế kỷ 19
nửa sau của xe
either of two periods of time into which a sports game, concert, etc. is divided
một trong hai khoảng thời gian trong đó một trận đấu thể thao, buổi hòa nhạc, v.v. được chia ra
Không có bàn thắng nào được ghi trong hiệp một.
Cô ấy đã chơi tốt trong nửa sau của trận đấu.
Anh ấy đã thực hiện hai pha cứu thua xuất sắc trong hai phút đầu tiên của hiệp một.
Chúng tôi có một vài cơ hội để ghi bàn trong cả hai hiệp.
one of the defending players in hockey or rugby whose position is between those who play at the front of a team and those who play at the back
một trong những cầu thủ phòng ngự trong môn khúc côn cầu hoặc bóng bầu dục có vị trí nằm giữa những người chơi ở phía trước của một đội và những người chơi ở phía sau
one of the two attacking players in american football whose position is behind the quarterback and next to the full backs
một trong hai cầu thủ tấn công của bóng đá Mỹ có vị trí đứng sau tiền vệ và bên cạnh hậu vệ cánh
the position a half back plays at (also called a tailback in american football)
vị trí mà một hậu vệ cánh chơi ở (còn gọi là hậu vệ cánh trong bóng đá Mỹ)
half a pint (= 0.568 of a litre in the UK and some other countries, and 0.473 of a litre in the US) of beer or a similar drink
nửa pint (= 0,568 lít ở Anh và một số quốc gia khác, và 0,473 lít ở Mỹ) bia hoặc đồ uống tương tự
Làm ơn cho hai nửa đắng.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()