
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
nhặt, cuốc, vỡ, xé
Từ "pick" có nguồn gốc từ nguyên thú vị. Nghĩa sớm nhất được biết đến của từ "pick" có từ thế kỷ 13, khi nó ám chỉ hành động lựa chọn hoặc chọn một cái gì đó. Nghĩa này của từ này bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "piccan", có nghĩa là "chỉ ra" hoặc "chỉ định". Theo thời gian, nghĩa của "pick" được mở rộng để bao gồm các nghĩa khác, chẳng hạn như "nhổ" hoặc "kéo" một loại trái cây hoặc đồ ăn khác, và "nâng một lượng nhỏ thứ gì đó, chẳng hạn như một đứa trẻ" (như trong "to pick up a stray"). Từ "pick" cũng phát triển thành nghĩa "lấy một phần nhỏ của thứ gì đó, chẳng hạn như một phần của cuộc trò chuyện" (như trong "to pick up on a theme"). Ngày nay, từ "pick" được sử dụng theo nhiều cách khác nhau, bao gồm cả dạng động từ (ví dụ: "I picked the apple from the tree") và dạng danh từ (ví dụ: "I'll pick you up from the airport").
danh từ
sự chọn lọc, sự chọn lựa
người được chọn, cái được chọn
to pick and steal: ăn cắp vặt
phần chọn lọc, phần tinh hoa, phần tốt nhất
to pick and choose: kén cá chọn canh
danh từ
cuốc chim
dụng cụ nhọn (để đâm, xoi, xỉa, đục, giùi)
to pick and steal: ăn cắp vặt
to choose somebody/something from a group of people or things
chọn ai/cái gì từ một nhóm người hoặc đồ vật
Chọn một số từ một đến hai mươi.
Họ sẽ chọn đội cuối cùng vào cuối tuần này.
Đã đến lúc chọn một bên (= quyết định bạn ủng hộ ai).
Anh ấy chọn lời nói một cách cẩn thận.
Tại bãi biển, chúng tôi chọn một chỗ để ngồi.
Anh ấy đã được chọn để chơi trong trận đấu tuần này.
Bạn đã được chọn vào đội chưa?
Nó được chọn là bộ phim hay nhất trong cuộc thi.
Các công ty muốn chọn những ứng viên tốt nhất cho công việc.
Có rất nhiều cái hay nên thật khó để chọn ra cái yêu thích nhất.
Họ chọn Jane làm đội trưởng.
Cô ấy đã chọn chiếc bánh ngon nhất cho mình.
Có phải tôi đã chọn thời điểm không tốt để nói chuyện với bạn không?
to take flowers, fruit, etc. from the plant or the tree where they are growing
lấy hoa, quả, v.v. từ cây hoặc cây nơi chúng đang phát triển
hái nho/dâu/bông
hoa mới hái ngoài vườn
Điểm chung là một nơi tuyệt vời để đi hái dâu đen.
Họ hái một số bông hoa và sắp xếp chúng thành một bó hoa tuyệt đẹp.
dâu tây mới hái
to pull or remove something or small pieces of something from something else, especially with your fingers
kéo hoặc loại bỏ một cái gì đó hoặc mảnh nhỏ của một cái gì đó từ một cái gì đó khác, đặc biệt là bằng ngón tay của bạn
Cô nhặt những mẩu lông tơ từ áo len của anh.
Anh ấy nhặt những hạt trên mặt bánh.
Những cái tên được chọn ngẫu nhiên từ một chiếc mũ.
ngoáy mũi (= đưa ngón tay vào trong mũi để loại bỏ chất nhầy khô)
nhặt răng của bạn (= sử dụng một miếng gỗ hoặc nhựa nhỏ sắc nhọn để lấy những mảnh thức ăn ra khỏi răng của bạn)
Những con chó nhặt xương sạch (= ăn hết thịt từ xương).
to play a musical instrument, especially a guitar, by pulling the strings with your fingers
chơi một nhạc cụ, đặc biệt là guitar, bằng cách kéo dây bằng ngón tay
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()