
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
có, chiếm hữu
Từ "possess" có nguồn gốc từ tiếng Latin, nơi nó được viết là "possidere." Động từ tiếng Latin này bắt nguồn từ hai từ: "posside," nghĩa là "nắm giữ," và "esse," nghĩa là "là." Trong tiếng Latin, "possidere" có nghĩa là "tóm lấy" hoặc "giữ trong quyền lực của một người." Khi tiếng Latin được du nhập vào tiếng Pháp cổ, động từ trở thành "poussier," và sau đó, khi tiếng Anh được phát triển từ tiếng Pháp cổ, nó phát triển thành "possess." Trong tiếng Anh hiện đại, "possess" được sử dụng để chỉ quyền sở hữu, kiểm soát hoặc thống trị, như trong "I possess a book" hoặc "The company possesses a monopoly."
ngoại động từ
có, chiếm hữu
to possess good qualities: có những đức tính tốt
to be possessed of something: có cái gì
to possess oneself of: chiếm, chiếm đoạt, chiếm lấy, chiếm hữu
ám ảnh (ma quỷ...)
to be possessed with (by) a devil: bị ma quỷ ám ảnh
to be possessed with (by) and idea: bị một ý nghĩ ám ảnh
what possesses you to do such as a thing?: cái gì đã ám ảnh anh khiến anh làm điều đó
tự chủ được
Default
có
to have or own something
có hoặc sở hữu một cái gì đó
Anh ta bị buộc tội sở hữu một khẩu súng ngắn mà không có giấy phép.
Tôi e rằng đây là chiếc vali duy nhất tôi có.
Phòng trưng bày sở hữu một số tác phẩm đầu tiên của nghệ sĩ.
Bỉ là quốc gia châu Âu đầu tiên sở hữu mạng lưới đường sắt hoàn chỉnh.
to have a particular quality or feature
để có một chất lượng hoặc tính năng cụ thể
Tôi e rằng anh ấy không có khiếu hài hước.
những người lao động có đủ kỹ năng cần thiết cho công việc
Anh cho rằng cô có sự trưởng thành mà cô không có.
Sáng tác của Isaak có chất lượng vượt thời gian.
Thanh niên sở hữu sức mua đáng kinh ngạc.
to have a powerful effect on somebody and control the way that they think, behave, etc.
có tác động mạnh mẽ lên ai đó và kiểm soát cách họ suy nghĩ, hành xử, v.v.
Một nỗi sợ hãi khủng khiếp xâm chiếm cô.
Tôi bị ám ảnh bởi mong muốn được kể cho cô ấy mọi chuyện.
to make somebody do something that seems strange or unreasonable
khiến ai đó làm điều gì đó có vẻ kỳ lạ hoặc không hợp lý
Điều gì đã khiến anh ấy nói như vậy?
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()