
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
phun
Nguồn gốc của từ "puff" có thể bắt nguồn từ thời kỳ tiếng Anh trung đại, vào khoảng thế kỷ 14. Vào thời điểm đó, thuật ngữ này được viết là "pouff" và có nghĩa là "thứ gì đó phồng lên hoặc căng phồng". Một nguồn có thể có cho từ này là tiếng Na Uy cổ "puffa," có nghĩa là "bàng quang hoặc ruột chứa đầy thức ăn". Từ này có thể đã đi vào tiếng Anh thông qua những người định cư nói tiếng Na Uy cổ ở Anh, khi họ thiết lập các mối quan hệ thương mại và văn hóa. Một nguồn có thể có khác là tiếng Pháp cổ "poffe", có nghĩa là "túi, túi đựng tiền hoặc túi đựng". Từ này có thể đã đi vào tiếng Anh thông qua Cuộc chinh phạt của người Norman vào năm 1066, khi tiếng Pháp trở thành ngôn ngữ của tầng lớp thượng lưu. Trong lần sử dụng sớm nhất, "puff" dùng để chỉ thứ gì đó bị phồng lên hoặc căng phồng một cách giả tạo, chẳng hạn như một quả nho đã chín quá hoặc một người đã ăn quá nhiều. Sau đó, vào thế kỷ 16, từ này có nghĩa là "một loại bánh ngọt hoặc bánh nướng nhẹ và xốp", có thể là do thực tế là những loại bánh nướng này thường sử dụng không khí để tạo ra kết cấu độc đáo của chúng. Theo thời gian, định nghĩa của "puff" tiếp tục phát triển, mở rộng để bao gồm "một loại bánh ngọt hoặc bánh quy nhỏ nhẹ và xốp" vào cuối thế kỷ 17 và "để quảng bá hoặc quảng cáo mạnh mẽ một cái gì đó" vào thế kỷ 19. Trong thời hiện đại, "puff" thường được liên kết với các loại bánh ngọt xốp, bơ, cũng như với các mặt hàng được quảng cáo mạnh mẽ thông qua các nỗ lực quảng cáo hoặc quan hệ công chúng. Nhìn chung, nguồn gốc của "puff" bắt nguồn sâu xa từ lịch sử ngôn ngữ và văn hóa, với ý nghĩa của nó phát triển cùng với các ưu tiên và lợi ích thay đổi của xã hội.
danh từ
hơi thở phù, luồng gió thổi phụt qua; luồng hơi phụt ra, luồng khói phụt ra...
to puff and blow: thở phù phù, thở hổn hển
tiếng thổi phù; tiếng hơi phụt ra
to be rather puffed: gần như mệt đứt hơi
hơi thuốc lá ngắn (hút thuốc)
ro puff away at one's cigar: hút bập bập điếu xì gà
nội động từ
thở phù phù, phụt phụt ra
to puff and blow: thở phù phù, thở hổn hển
phụt khói ra, phụt hơi ra
to be rather puffed: gần như mệt đứt hơi
hút bập bập, hút từng hơi ngắn (thuốc lá)
ro puff away at one's cigar: hút bập bập điếu xì gà
to be smoking a cigarette, pipe, etc.
hút thuốc lá, tẩu thuốc, v.v.
Anh ta rít (đi) trên chiếc tẩu của mình.
Tôi ngồi phì phèo điếu xì gà.
Cô giận dữ rít điếu thuốc.
to make smoke or steam blow out in clouds; to blow out in clouds
làm khói hoặc hơi nước bay lên mây; thổi bay trong mây
Những ống khói đang phả ra những đám khói.
Hơi nước bốc lên.
to breathe loudly and quickly, especially after you have been running
thở to và nhanh, đặc biệt là sau khi bạn chạy
Tôi bắt đầu hơi thở hổn hển sau khi leo lên.
Xa xa phía sau chúng tôi, Matt đang thở hổn hển và thổi.
Anh ta thở hổn hển lên đồi.
Cô ấy đã thở hổn hển khá khó khăn khi đến văn phòng.
Cô thở hổn hển và thở hổn hển đằng sau những người khác.
to move in a particular direction, sending out small clouds of smoke or steam
di chuyển theo một hướng cụ thể, gửi ra những đám khói hoặc hơi nước nhỏ
Đoàn tàu lao vút vào ga.
Người nước ngoài nghĩ như thế nào khi người Việt nói tiếng Anh?
Bỏ ngay những âm không cần thiết khi phát âm tiếng Anh
Phát âm sai - lỗi tại ai?
Mẹo đọc số tiền trong tiếng anh cực nhanh và đơn giản
Cụm từ tiếng Anh bạn gái thường dùng mà bạn trai nhất định phải biết
Làm chủ các tình huống giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng tiếng Anh triệt để cho não cá vàng
Kinh nghiệm luyện đọc tiếng Anh hay và hiệu quả
Cách sử dụng câu chẻ trong tiếng Anh cực đơn giản
15 Thành ngữ tiếng Anh từ trái cây sẽ khiến bạn thích thú
Bình luận ()